難題 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 難題 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 難題 trong Tiếng Trung.

Từ 難題 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thách thức, thử thách, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 難題

thách thức

noun

thử thách

noun

vấn đề

noun

沙漠 狩獵 有 著 特殊 的 難題 這群 直角 大羚羊
Săn mồi ở đây có những vấn đề đặc biệt.

Xem thêm ví dụ

这很实现,因为水会洒出来;不过机器人能做到
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
你帮助儿女应付亲人去世的哀伤时,也许会遇到一些令你感到为的情况。
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
我们研读圣经时,不发现耶和华成就的一些事是超乎人所想的。
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
路加福音2:7)世界各地有不少的戏剧、绘画和场景,都以耶稣的诞生为,给这一幕添上了浪漫的色彩。
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
警方向我详细查问我们在大战期间所严守的中立,因为他们觉得很了解见证人的立场。
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
4) 卢述福弟兄在纽约麦迪逊广场礼堂发表了名为“政府与和平”的演讲,当时有什么事发生?(
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
* 奥利佛•考德里如此描述这些事件:“这是一段令人永忘怀的日子—坐在由天上灵感口述的声音之下,唤醒了胸中最深的感恩!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
然而,如果你仔细地看看这个城市,你不发现起源于江户时代的规划布局。
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
這酒 可是 我選 的 呢 真
Em đói quá.
如果您為了符合字數限制 (例如廣告標的 25 個半形字元) 而刪減文字,可以加入「...」或其他文字,表示有字元遭到刪減。
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
你也许同意,错不在自己,可是又很摆脱这种想法。
Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều.
第二個問是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。
Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối.
诗篇55:22)上帝不一定会除去我们的考验,但他可以赐我们智慧去克服困难,甚至能应付特别熬的考验。
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
“这个结构精巧,秩序井然和复杂得惊人的机器怎样产生这些作用,我们很明其究竟......人可能永远无法解决脑所提出的许多不同的谜。”——《美国科学》月刊。
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
產品檢索問的最常見原因如下:
Những lý do phổ biến nhất dẫn đến Sự cố thu thập thông tin sản phẩm bao gồm:
真怪 的 問 如果 你 能 , 你 不會 嗎 ?
Nếu anh làm được thì anh không làm sao?
在個別的嚴重等級中,系統會依據受影響商品的數量來為問進行排序。
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
在过去几年中 我们意识到自己深陷 医学危机 原因在于有些事情 作为医生很考虑到 关于如何造福于人 例如,医疗卫生的 成本问题
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
達爾文的書沒有觸及人類演化的問,只是說:「光芒將會投射在人類起源和他的歷史」。
Cuốn sách của Darwin đã không giải quyết câu hỏi về sự tiến hóa của con người, chỉ nói rằng "Ánh sáng sẽ làm sáng tỏ về nguồn gốc của con người và lịch sử của mình."
PID只有三個參數,在原理上容易說明,但PID參數調試是一個困的工作,因為要符合一些特別的準則,而且PID控制有其限制存在。
Điều chỉnh PID là một bài toán khó, ngay cả khi chỉ có 3 thông số và về nguyên tắc là dễ miêu tả, bởi vì nó phải thỏa mãn các tiêu chuẩn phức tạp nằm trong Những hạn chế của điều khiển PID.
不管怎样,顺便说一下, 如果传统家庭适应这些 新角色都较的话, 试想一下, 非传统家庭将会怎样?
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
就像医生很治愈不明原因的疾病, 如果不进一步了解微生物, 我们也同样很恢复海洋的健康。
Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn.
同样,学语言光看书是很学得成的。
Bạn phải xuống nước, ngụp lặn trong đó.
你 真想 讓 我 回答 那個 問 嗎 威爾
Cậu thực sự muốn tôi trả lời câu hỏi đó hả Will?
如果你想要嘗試自己 解,在這裡暫停。
Dừng video tại đây nếu bạn muốn tự tìm câu trả lời.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 難題 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.