脑残 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 脑残 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 脑残 trong Tiếng Trung.

Từ 脑残 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mẹ kiếp, đồ chó đẻ, hậu môm, đệt mẹ mày, lỗ đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 脑残

mẹ kiếp

đồ chó đẻ

hậu môm

đệt mẹ mày

lỗ đít

Xem thêm ví dụ

举个例,要是你渴望受人认同的欲望很强,到了某个时候,你就会把从小受父母所教的价值观抛诸后。
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
不 , 這是 血漿 這才 是 他 的 大
Đây mới là não.
強調 忍 攻擊 我們 看到 這段 寫實 影片
Cú tấn công hung bạo.
“这个结构精巧,秩序井然和复杂得惊人的机器怎样产生这些作用,我们很难明其究竟......人可能永远无法解决所提出的许多不同的谜。”——《美国科学》月刊。
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
你能看到,在左边 的区域只有很小的一部分是活动的 人们只把一部分注意力放在无罪的想法 然后说她应该为这个事故受到更多的惩罚
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
使用電時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示電中可能有惡意軟體作祟。
Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
就 像 地球 本身 它 只 知道 生命 與 死亡 鬥爭 的 酷 現實
Giống bản thân của trái đất, nó biết sự thật không thể bác bỏ của sự sống là chiến đấu với cái chết.
我 漂浮 在 群星 之中 我 海中 難以 言表 的 的 一道 弧光
Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi
不 , 巴迪 , 你 並非 什麼 頭 軟綿綿 , 十足 大 笨蛋
Không, Buddy, cậu không phải là đứa não phẳng óc heo.
因为他们的奖赏是永不衰的:“他所应许的事就是永远的生命;这是他亲自应许给我们的。”——约翰一书2:25。
Bởi vì phần thưởng này sẽ không bao giờ tàn phai: “Lời hứa mà chính Ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời”.—1 Giăng 2:25.
當前99.5%公民已納入全民健康保險,全民健康保險也提供低收入戶、退伍軍人、3歲以下兒童、失業人士、受災用戶、老年人口、或疾人士的醫療費用補助。
Hiện nay, có 99,5% công dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân, bảo hiểm y tế toàn dân cũng trợ cấp chi phí y tế cho hộ thu nhập thấp, quân nhân xuất ngũ, trẻ dưới ba tuổi, người thất nghiệp, hộ gặp nạn, người già, và người tàn tật.
但,祂們這些最著名的 懲罰中,有一個懲罰 並不是因為它極度酷才被記得, 而是因為它讓人感到 不舒服的熟悉感。
Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái.
舉例來說,假設小明在手機、桌機和平板電上都看到您的廣告;Unique Reach 能分辨出是同一位使用者看到這幾次廣告曝光,因此只會記錄一次觸及,而非三次。
Phạm vi tiếp cận duy nhất có thể cho biết rằng mỗi lần hiển thị đó đến từ một người dùng duy nhất, vậy lần hiển thị đó được tính là một lần thay vì ba lần.
有一项叫做大脑电波 活动图谱的工程 会找出大中的 反常的地方
Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não.
請使用其他手機、平板電或電與我們聯絡。
Hãy sử dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính khác để liên hệ với chúng tôi.
這里 說 不定 全是 忍 嗜血 的 怪物
Có đầy quái thú khát máu đang chờ anh mất cảnh giác đấy...
虽然国土一再被焚毁,好像大树被砍下来做燃料那样,但代表以色列国的巨树会有关键性的干留存下来。
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
就是这里展示的这个-- 这个冷冻过的组织,它正在被切割。
Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra.
因为所有的网状信号集合体 都有相同的对称轴,以及 相同的网格朝向,这里以橘红色标识, 这就意味着大中特定部位 的所有网状细胞的联网行为 的变化应该取决于 我们是在向着这六个方向运动还是 沿着六个方向之间所夹的某一个方向运动。
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
使徒彼得告诉基督徒同工,他们会获得“不能朽坏、没有污秽、不会衰的产业”,是为他们“留存在天上的”。(
Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời.
你 說 的 是 洗
Ý anh là tẩy não.
他 在 進入 你 女兒 的
Anh ta đột nhập vào đầu con gái ông.
在 厄索斯 她 的 忍 已 盡人 皆知
Ở Essos, sự tàn bạo của ả đã thành huyền thoại.
提多书2:13)我们常常思念上帝给人类的应许,并沉思这些应许为什么必然实现,就能将消极的想法置诸后。( 腓立比书4:8)
Nếu chúng ta tập trung tâm trí vào lời hứa của Đức Chúa Trời dành cho tương lai nhân loại—và những lý do cho thấy những lời hứa ấy đáng tin cậy và chắc chắn—chúng ta sẽ gạt bỏ những ý tưởng tiêu cực.—Phi-líp 4:8.
查斯特希望能重組「Grey Daze」進行最後一場演出,為了罹患癌的團員鮑比·班尼許(Bobby Benish)募款。
Bennington tái hợp với Grey Daze trong lần biểu diễn cuối cùng với hy vọng có thể quyên góp tiền để giúp đỡ Bobby Benish, thành viên trước đây của Grey Daze đang phải đấu tranh với chứng bệnh u não.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 脑残 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.