natural disaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natural disaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natural disaster trong Tiếng Anh.

Từ natural disaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là thảm hoạ thiên nhiên, thiên tai, thảm họa thiên nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natural disaster

thảm hoạ thiên nhiên

noun (natural phenomenon)

thiên tai

noun (major adverse event resulting from natural processes of the Earth)

An increase of natural disasters appears to be inevitable.
Càng ngày thiên tai càng gia tăng dường như là điều không tránh được.

thảm họa thiên nhiên

noun

Most of it's about murder, corruption, diseases, natural disasters.
Hầu hết là về giết chóc, xung đột, bệnh tật, thảm họa thiên nhiên.

Xem thêm ví dụ

A few months later, torrential rains and avalanches caused one of the worst natural disasters in Venezuela’s history.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
4 Natural Disasters —Why So Many?
4 Thiên tai—Vì sao quá nhiều?
It's obvious that we're- - we're in some kind of natural disaster here.
Chắc chắn nó là... 1 dạng của thảm họa thiên nhiên ở đây.
The 1970 Bhola cyclone was one of the deadliest natural disasters of the 20th century.
Bão Bhola được gọi là một trong những thảm họa tự nhiên nặng nhất trong thế kỷ 20.
Last case I would like to share is how design can provide more comprehensive answers against natural disasters.
Câu chuyện cuối cùng tôi muốn chia sẻ là cách mà thiết kế có thể đưa ra một giải pháp toàn diện để chống lại thiên tai.
What about those who die because of natural disasters or other tragic events beyond their control?
Chúng ta nói gì về những người mất mạng vì thảm họa tự nhiên, hoặc vì những sự kiện bi thảm ngoài tầm kiểm soát của họ?
This will ensure more reliable supply of electricity, and reduced vulnerability to natural disasters or attack.
Điều này sẽ đảm bảo nguồn cung cấp đáng tin cậy hơn của điện và giảm tổn thương với các thảm họa tự nhiên hoặc tấn công.
(2 Timothy 3:1) World conditions, natural disasters, and opposition bring hardships upon us.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Tình trạng của thế giới, thiên tai, và sự chống đối gây nhiều khó khăn cho chúng ta.
Natural Disasters —Why So Many?
Thiên tai—Vì sao quá nhiều?
2009 – Bushfires in Victoria leave 173 dead in the worst natural disaster in Australia's history.
2009 – Cháy rừng tại Victoria khiến 173 người thiệt mạng, đây là thảm họa tự nhiên tồi tệ nhất trong lịch sử của Úc.
My heart is tender for you sisters who have been seriously impacted by recent natural disasters.
Lòng tôi cảm thông với các chị em đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi các trận thiên tai vừa qua.
Imagine the rubble that you get after a natural disaster like an earthquake.
Hãy nghĩ đến đống đổ nát sau một thảm họa tự nhiên như động đất.
8 Today, Jehovah does not guarantee us protection from the ravages of death, crime, famine, or natural disaster.
8 Ngày nay, Đức Giê-hô-va không bảo đảm sẽ che chở chúng ta khỏi sự chết, tội ác, nạn đói hay thiên tai.
It is evidenced when they come to the relief of brothers suffering from natural disaster or war.
Lòng rộng lượng thấy rõ khi họ đến tiếp cứu anh em gặp phải thiên tai hoặc chiến tranh.
Political and economic instability, social unrest, corruption, natural disasters, and terrorism have slowed progress.
Tình trạng bất ổn chính trị và kinh tế, bất ổn xã hội, tham nhũng và chủ nghĩa khủng bố đã giảm sút đáng kể.
Wars, famines, epidemics, and natural disasters have caused immeasurable pain, innumerable tears, and countless deaths.
Biết bao người đã phải chịu đau đớn, khóc than và chết chóc do chiến tranh, đói kém, dịch lệ và thiên tai gây nên.
* And even natural disasters, as we have recently witnessed around the world.
* Và thậm chí cả thiên tai, như chúng ta mới vừa chứng kiến trên khắp thế giới.
China had experienced civil war, natural disasters, and poverty, which led to much hardship.
Trung Quốc đã trải qua các cuộc nội chiến, thiên tai và sự nghèo đói, là những điều đưa đến vô vàn khổ cực.
Natural Disasters —Punishment From God?
Thiên tai —Hình phạt của Thượng Đế?
6 Coping With Natural Disasters
6 Đối phó với thiên tai
Refugee visa, issued to persons fleeing the dangers of persecution, a war or a natural disaster.
Thị thực tị nạn, được cấp cho người chạy trốn khỏi hiểm họa như khủng bố, chiến tranh hoặc thảm họa thiên nhiên.
Can we expect natural disasters to rally people everywhere to work for a better future?
Có thể nào chúng ta mong rằng qua thiên tai, mọi người ở khắp nơi sẽ hợp sức xây dựng một tương lai tốt hơn?
Jeez, I mean, monsters, natural disasters.
Ý ta là mặc kệ những con quái vật, hay thảm họa tự nhiên.
“It is heartrending to see the suffering caused by natural disasters.
“Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natural disaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.