nationwide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nationwide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nationwide trong Tiếng Anh.

Từ nationwide trong Tiếng Anh có các nghĩa là khắp cả nước, toàn quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nationwide

khắp cả nước

adjective

Many schools nationwide are now being closed on this day to prevent a bribe from student 's parents .
Nhiều trường học trên khắp cả nước đã đóng cửa vào ngày này để tránh sự đút lót của phụ huynh .

toàn quốc

adjective (nationwide)

German bombers raided day and night, and a nationwide blackout was in force.
Máy bay Đức oanh tạc suốt ngày đêm, và lệnh tắt đèn trên toàn quốc được ban hành.

Xem thêm ví dụ

Nationwide, Zeb destroyed 770 homes and flooded another 12,548, with thousands forced to evacuate their homes due to flooding.
Tổng cộng trên toàn Nhật Bản, Zeb phá hủy 770 ngôi nhà, làm ngập lụt 12.548 ngôi nhà khác, và khiến hàng ngàn người phải đi di tản khỏi nơi ở vì lũ lụt.
Jesse led the school to new heights due to nationwide advances in modernizing medical education.
May thay, Jesse đã dẫn dắt khoa đến tầm cao mới nhờ vào những sự tiến bộ trên cả nước trong việc hiện đại hoá trang thiết bị đào tạo ngành y.
Licensing fees are high for newspapers and radio stations, and the only nationwide stations are tightly controlled by the government.
Mức phí xin cấp phép đối với báo chí và đài phát thanh không hề thấp, và các đài phủ sóng tầm quốc gia bị chính phủ kiểm soát chặt.
Belarus is the only country in Europe with no privately owned nationwide broadcasting outlets".
Eritrea là quốc gia châu Phi duy nhất không có phương tiện truyền thông tin tức thuộc sở hữu tư nhân.
During the days after the tragedy, about 900,000 of Jehovah’s Witnesses in the United States made a determined effort nationwide to offer comfort to those who were grieving.
Trong suốt những ngày sau thảm họa, khoảng 900.000 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp Hoa Kỳ nhất quyết đem an ủi đến cho những người đang đau buồn.
Kumamon subsequently became nationally popular, and in late 2011, was voted top in a nationwide survey of mascots, collectively known as yuru-chara, garnering over 280,000 votes.
Kumamon sau đó trở nên nổi tiếng toàn quốc, và cuối năm 2011, bình chọn đứng đầu trong một cuộc khảo sát toàn quốc về các linh vật, nói chung là yuru-chara, tất cả vượt qua 280,000 bình chọn.
After Emperor Gojong died in January 1919, with rumors of poisoning, independence rallies against Japanese invaders took place nationwide on 1 March 1919 (the March 1st Movement).
Sau khi Hoàng đế Triều Tiên Gojong qua đời tháng 1 năm 1919, với tin đồn về sự đầu độc, những cuộc tuần hành đòi độc lập chống lại những kẻ xâm lược Nhật Bản diễn ra trên khắp cả nước ngày 1 tháng 3 năm 1919 (Phong trào mùng 1 tháng 3 (Samil)).
Kenya and Ethiopia with other partners trying to achieve the same thing: to save as many lives as quickly as we can, but to do it in a systematic way that can be implemented nationwide and then with a model that can be implemented in any country in the world.
Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy, để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống và có thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới.
Located around 60 kilometers (37 mi) south of the national capital of Jakarta, Bogor is the 6th largest city of Jabodetabek (Jakarta metropolitan region) and the 14th nationwide.
Cách thủ đô Jakarta khoảng 60 kilômét (37 mi) về phía nam, Bogor là thành phố lớn thứ sáu trong Jabodetabek (vùng đô thị Jakarta) và thứ 14 cả nước.
In her essay in The Atlantic about the project, Kurgan wrote "Nationwide, an estimated two-thirds of the people who leave prison are rearrested within three years.
Trong bài luận của mình trên tờ The Atlantic về dự án, Kurgan đã viết "Tính trên toàn quốc, ước tính hai phần ba số người rời khỏi nhà tù bị bắt lại trong vòng ba năm.
The Other Side of Midnight was supposed to be the studio's big summer hit, while Lucas's movie was considered the "B track" for theater owners nationwide.
The Other Side of Midnight được coi là phim mùa hè lớn nhất của hãng lúc bấy giờ, trong khi phim của Lucas được coi là "phim hạng B" với các chủ rạp trên toàn quốc.
One of the first programs instigated by the Howard government was a nationwide gun control scheme following a mass shooting at Port Arthur.
Một trong những chương trình đầu tiên mà chính phủ Howard xúc tiến là kế hoạch kiểm soát súng toàn quốc, sau vụ xả súng tại Port Arthur.
The nationwide municipal reform of 1952 saw the creation of Munkedal, Svarteborg, Sörbygden and Ödeborg as larger rural municipalities.
Cuộc cải cách đô thị toàn Thụy Sĩ năm 1952 đã lập nên Munkedal, Svarteborg, Sörbygden và Ödeborg làm các đô thị nông nghiệp lớn hơn.
Nationwide conscription was enforced in 1873 and a Western-style conscript army was established; military schools and arsenals were also built.
Chế độ nghĩa vụ quân sự toàn quốc được thực thi từ năm 1873 và quân đội nghĩa vụ kiểu phương Tây được hình thành; các kho vũ khí và trường quân sự cũng được xây dựng.
In 2010, Pai was one of 55 individuals nationwide chosen for the 2011 Marshall Memorial Fellowship, a leadership development initiative of the German Marshall Fund of the United States.
Trong năm 2010, Pai là một trong 55 cá nhân trên toàn quốc đã được chọn vào học bổng Marshall Memorial năm 2011, một sáng kiến phát triển lãnh đạo của Quỹ Marshall của Hoa Kỳ.
This policy was then adopted nationwide across China and contributed significantly for the nation food supply during World War II.
Chính sách này sau đó được áp dụng trên toàn quốc trên khắp Trung Quốc và đóng góp đáng kể cho nguồn cung cấp lương thực quốc gia trong thế chiến II.
They form the fifth tier of the Japanese association football league system below the nationwide Japan Football League.
Đây là hạng đấu cao thứ năm trong Hệ thống các giải bóng đá Nhật Bản dưới giải đấu toàn quốc Japan Football League.
The official name was decided in a nationwide vote, and was announced on 10 June 2008 as "Tokyo Skytree".
Tên chính thức được quyết định trong một cuộc bỏ phiếu toàn quốc, và được công bố vào ngày 10 tháng 6 năm 2008 với chiến thắng của "Tokyo Skytree".
The diversity impeded the efficient operation and interconnection of exchanges into a nationwide system for long-distance telephone communication.
Sự đa dạng cản trở hoạt động hiệu quả và kết nối trao đổi thành một hệ thống toàn quốc để liên lạc qua điện thoại đường dài.
Although discrimination regarding sexual orientation in employment has been banned since 2003, no other anti-discrimination laws regarding sexual orientation or gender identity and expression have been enacted nationwide; though some Italian regions have enacted more comprehensive anti-discrimination laws.
Mặc dù phân biệt đối xử về xu hướng tình dục trong việc làm đã bị cấm kể từ năm 2003, không có luật chống phân biệt đối xử nào khác về xu hướng tính dục hoặc giới tính danh tính và biểu hiện đã được ban hành trên toàn quốc; mặc dù một số khu vực Ý đã ban hành luật chống phân biệt đối xử toàn diện hơn.
Among them was the Red Turban Rebellion, which started in 1351 and grew into a nationwide turmoil.
Trong số đó là cuộc nổi loạn của quân Khăn Đỏ, bùng nổ vào năm 1351 và trở thành một cuộc khủng hoảng chính trị toàn quốc.
They also took part in choice events nationwide, including a festival in Tomiko Van's native Kumamoto prefecture.
Họ cũng có tham gia vào những sự kiện bình chọn toàn quốc, bao gồm một Festival ở quê của Tomiko quận Kumamoto.
Public consultation took place on a nationwide basis.
Tham vấn cộng đồng diễn ra trên khắp đất nước một cách toàn diện.
Before the nationwide legislation, the states of Alagoas, Bahia, Ceará, Espírito Santo, the Federal District, Mato Grosso do Sul, Paraíba, Paraná, Piauí, Rondônia, Santa Catarina, São Paulo, and Sergipe, as well as the city of Santa Rita do Sapucaí (MG), had already allowed same-sex marriages and several unions were converted into full marriages by state judges.
Trước pháp luật toàn quốc, các bang Alagoas, Bahia, Ceará, Espírito Santo, Quận Liên bang, Mato Grosso do Sul, Paraíba, Paraná, Piauí, Rondônia, Santa Catarina, São Paulo, và Sergipe, cũng như thành phố Santa Rita do Sapucaí (MG), đã cho phép kết hôn đồng giới và một số kết hợp dân sự đã được chuyển đổi thành hôn nhân đầy đủ bằng cách thẩm phán nhà nước.
The BBC currently operates HD simulcasts of all its nationwide channels with the exception of BBC Parliament.
BBC hiện đang phát đồng thời tín hiệu HD cho tất cả các kênh truyền hình trên toàn quốc ngoại trừ BBC Quốc hội (BBC Parliament).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nationwide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.