natuur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natuur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natuur trong Tiếng Hà Lan.

Từ natuur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa, Tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natuur

tự nhiên

noun (kosmos)

Een wet tegen de natuur kan onmogelijk worden uitgevoerd.
Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được.

thiên nhiên

noun

Wij sloegen moeder natuur alle kanten op en wonnen.
Ta cứ hành hạ mẹ thiên nhiên và thắng.

tạo hóa

noun

Een van de meest zinloze schepsels van de natuur.
Một trong những con vật vô nghĩa nhất của tạo hóa.

Tự nhiên

(Natuur (wereld)

De natuur boort gaten in dingen. Ze bevrijdt vorm.
Tự nhiên tạo ra các lỗ ở mọi thứ và giải phỏng hình thức.

Xem thêm ví dụ

Waar het uiteindelijk op aan komt is natuurlijk de zon.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
En natuurlijk Rostam die zijn zoon, de krijger Sohrab, een dodelijke wond toebrengt.
Và tất nhiên, có cả Rostam đâm một nhát chí tử vào con trai mình, chiến binh Sohrab.
Dat heeft natuurlijk meestal niet de beste resultaten.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
Ze begreep natuurlijk niet waarom ik huilde, maar op dat moment nam ik me voor geen zelfmedelijden meer te hebben en niet meer bij negatieve gedachten te blijven stilstaan.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Natuurlijk.
Tất nhiên là được.
Natuurlijk hebben niet alle jonge mensen die ernaar streven Jehovah te behagen ideale gezinsomstandigheden.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Ons humeur beheersen kan een van de moeilijkste dingen zijn die we ooit doen omdat de natuurlijke mens in onze aard is en we in een erg veeleisende wereld leven.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
En ik had natuurlijk gelijk.
Và không cần phải nói là tôi đã đúng.
Ik kan je misschien wel helpen, natuurlijk.
Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu.
Natuurlijk heb je dat niet gedaan.
Tôi không có ghi danh.
Soms bewaakt de natuur haar geheimen onder het onverbreekbare slot van fysische wetten.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Natuurlijk heeft veel van de gebruikte technologie er iets mee te maken.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
Natuurlijk, maar waar?
Được, nhưng ở đâu?
Oké, ik wil jullie nog twee raakvlakken laten zien, want ik denk dat één van onze grote uitdagingen de herdefiniëring is van onze relatie met natuurlijke systemen, niet alleen via dit model van verdraaide persoonlijke gezondheid, maar door de dieren waarmee we samenleven.
OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng.
De jaren gaan natuurlijk aan je voorbij, en het schrijven gebeurd niet onmiddelijk, zoals ik dat hier tijdens TED probeer over te brengen.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Hoewel ik geloof dat leden in principe graag begrip tonen voor mensen die anders zijn dan zij, ligt het in de menselijke natuur om ons terug te trekken als we geconfronteerd worden met een situatie die we niet begrijpen.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Natuurlijk is er niets vernederends aan om voor „gewone mensen” te werken.
Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW).
Natuurlijk vertrouw ik je
Dĩ nhiên là em tin anh
Daarom zou het te gevaarlijk zijn om deze dieren vrij te laten, zowel voor de vrijgelatenen als voor de natuurlijke populaties.
Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên.
Nog steeds, natuurlijk, ik heb nooit durven de ruimte voor een direct vertrekken, want ik was er niet zeker als hij zou komen, en de billet was zo'n goede, en beviel me zo goed, dat ik zou niet het risico van het verlies ervan.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
En ik spreek hier natuurlijk over de ervaring van de vader.
Và tôi nghĩ rằng tôi đang nói về kinh nghiệm của người làm cha.
Natuurlijk zal geen enkele ware christen Satan willen navolgen door wreed, hardvochtig en onbarmhartig te zijn.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
Natuurlijk man.
Tất nhiên người đàn ông.
Magiërs kenden de wetten van de natuur en wilden die beïnvloeden.
Con người bị ảnh hưởng của các quy luật tự nhiên, và do đó chịu ảnh hưởng của quy luật nhân quả.
Natuurlijk, om de Barb-ranch in handen te krijgen.
Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natuur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.