natuurlijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natuurlijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natuurlijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ natuurlijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natuurlijk

tất nhiên

adverb

Voor die tijd bestond technologie natuurlijk niet. Maar natuurlijk was ze er wel.
Trước đó, dĩ nhiên, công nghệ không tồn tại. Nhưng tất nhiên là nó tồn tại.

Xem thêm ví dụ

Ze begreep natuurlijk niet waarom ik huilde, maar op dat moment nam ik me voor geen zelfmedelijden meer te hebben en niet meer bij negatieve gedachten te blijven stilstaan.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Natuurlijk hebben niet alle jonge mensen die ernaar streven Jehovah te behagen ideale gezinsomstandigheden.
nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
En ik had natuurlijk gelijk.
Và không cần phải nói là tôi đã đúng.
Ik kan je misschien wel helpen, natuurlijk.
Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu.
Soms bewaakt de natuur haar geheimen onder het onverbreekbare slot van fysische wetten.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Natuurlijk heeft veel van de gebruikte technologie er iets mee te maken.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
Natuurlijk, maar waar?
Được, nhưng ở đâu?
De jaren gaan natuurlijk aan je voorbij, en het schrijven gebeurd niet onmiddelijk, zoals ik dat hier tijdens TED probeer over te brengen.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Hoewel ik geloof dat leden in principe graag begrip tonen voor mensen die anders zijn dan zij, ligt het in de menselijke natuur om ons terug te trekken als we geconfronteerd worden met een situatie die we niet begrijpen.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Natuurlijk vertrouw ik je
Dĩ nhiên là em tin anh
Magiërs kenden de wetten van de natuur en wilden die beïnvloeden.
Con người bị ảnh hưởng của các quy luật tự nhiên, và do đó chịu ảnh hưởng của quy luật nhân quả.
Natuurlijk, om de Barb-ranch in handen te krijgen.
Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb.
Natuurlijk kun je die berichten niet horen als je zo schreeuwt als jij.
Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế.
En natuurlijk dr. Watson.
Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.
Het gezin dient een haven van natuurlijke genegenheid te zijn, maar zelfs daar zijn geweld en mishandeling — soms angstaanjagend wreed — nu aan de orde van de dag.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Het slechte nieuws over verwantschapsselectie is dat dit soort compassie van nature alleen maar binnen de familie wordt toegepast.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
In het derde hoofdstuk van het boek Mozes lezen we dat alle dingen geestelijk zijn geschapen voordat zij in hun natuurlijke staat op aarde waren.
Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất.
Natuurlijk niet, John.
Tất nhiên là không an toàn rồi John.
Een beproeving is van nature moeilijk.
Theo định nghĩa, thì những thử thách sẽ là khó khăn.
Als ik nadenk over de vele elementen in de natuur, moet ik wel in een Maker geloven.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
Natuurlijk.
Tất nhiên.
Natuurlijk gaan we.
Dĩ nhiên chúng ta phải đi rồi.
De beste manier waarop wij ’het goede jegens anderen kunnen doen’, is natuurlijk door hun geestelijke behoeften te stimuleren en daaraan te voldoen (Mattheüs 5:3).
(Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ.
Ja, natuurlijk.
À, được thôi, tất nhiên rồi.
Natuurlijk is hij in de gemeente beschikbaar om wanneer wij ook maar hulp nodig hebben, deze te bieden.
Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natuurlijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.