natuursteen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natuursteen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natuursteen trong Tiếng Hà Lan.

Từ natuursteen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đá, đã, Đá tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natuursteen

đá

đã

Đá tự nhiên

Xem thêm ví dụ

De baden waren rechthoekige bakken die in de rotsen uitgehouwen of in de grond gegraven waren en vanbinnen met baksteen of natuursteen waren bekleed.
Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá.
De Bijbel zegt dat de torenbouwers in Babel bakstenen gebruikten, geen natuursteen, en dat ’asfalt hun tot mortel diende’ (Genesis 11:3, 4).
Kinh Thánh nói là những thợ xây tại Ba-bên đã dùng gạch, không phải đá, và dùng chai làm hồ (Sáng-thế Ký 11:3, 4).
Volgens The New Encyclopædia Britannica ’kwam natuursteen niet of bijna niet voor’ in Mesopotamië, terwijl asfalt ruimschoots aanwezig was.
Tại Mê-sô-bô-ta-mi, đá thì “hiếm thấy hoặc thậm chí hoàn toàn không có” (theo Tân bách khoa từ điển Anh Quốc), trong khi chai thì dồi dào.
In Kenia wordt natuursteen gebruikt; in Togo gebruikt men gewoonlijk baksteen; in Kameroen zijn betonblokken die later gepleisterd worden in zwang.
Ở Kenya, người ta dùng đá đẽo từ mỏ đá; ở Togo người ta thường dùng gạch; ở Cameroon phương pháp phổ biến là dùng những tảng bê-tông phủ lên một lớp thạch cao.
Sommige van de natuurstenen blokken waren naar verluidt 11 meter lang, 5 meter breed en 3 meter hoog.
Người ta cho rằng một số tảng đá khối có kích thước dài 11m, rộng 5m và cao 3m.
Sommige zalen zijn gebouwd van baksteen, hout en natuursteen.
Một số Phòng Nước Trời xây bằng gạch, gỗ và đá.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natuursteen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.