naufragiat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naufragiat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naufragiat trong Tiếng Rumani.

Từ naufragiat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bị đắm tàu, bị đắm, đắm, trẻ bơ vơ, kẻ sống bơ vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naufragiat

bị đắm tàu

(shipwrecked)

bị đắm

đắm

trẻ bơ vơ

kẻ sống bơ vơ

(castaway)

Xem thêm ví dụ

Nu am fost niciodată atacată de crocodili, nu am fost niciodată înconjurată de gloate violente, nu m-am rătăcit niciodată în deşert şi nici n-am naufragiat în largul mării!
Tôi chưa bao giờ bị cá sấu tấn công, bị đám đông hành hung, bị lạc lối giữa sa mạc, hoặc bị đắm tàu giữa biển cả.
Jessica are acum mai multe detalii şi povestea completă a naufragiului.
Giờ đây, Jessica có thêm tình tiết và trọn câu chuyện sống trên hoang đảo.
Specialiştii în domeniul naval au examinat detaliile naufragiului descris în Faptele capitolul 27.
Các chuyên viên hàng hải đã xem xét chi tiết của vụ đắm tàu được miêu tả nơi Công-vụ các Sứ-đồ đoạn 27.
După ce a naufragiat pe insula Malta, Pavel a avut, fără îndoială, ocazia de a le împărtăși vestea bună celor pe care i-a vindecat.
Sau khi bị đắm thuyền ở gần đảo Man-ta, hẳn ông đã tận dụng cơ hội để rao giảng tin mừng cho những người mà ông chữa lành.
Nouă ani mai târziu,exploratorul spaniol naufragiat Alvar Nunez Cabeza de Vaca și trupa lui au devenit primii europenii în Texas.
Chín năm sau đó, nhà thám hiểm bị đắm tàu người Tây Ban Nha Álvar Núñez Cabeza de Vaca và đội quân của ông trở thành những người Âu đầu tiên tại nơi mà nay là Texas.
Cum putem evita să naufragiem în ce priveşte credinţa?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị chìm đắm đức tin?
Sam Roberson, unul dintre instructori, a analizat avertismentul apostolului Pavel în legătură cu unii creştini care „au naufragiat în ce priveşte credinţa“ (1 Timotei 1:19).
Một giảng viên là anh Sam Roberson đề cập đến lời cảnh báo của sứ đồ Phao-lô về đức tin của một số người “bị hủy hoại như con thuyền bị đắm” (1 Ti-mô-thê 1:19).
Se pare că în 1064, Harold a naufragiat în Ponthieu.
Trong năm 1064, có vẽ như Harold bị chìm tàu ở Ponthieu.
(Ev 6:19) Ea ne ajută să evităm naufragiul spiritual când asupra noastră se abat „furtuni”.
Niềm hy vọng giống như một cái neo (Hê 6:19).
Într-un sens foarte real, acele persoane naufragiate de pe marea agitată de furtună din tabloul lui Turner sunt ca mulţi dintre membrii noştri mai puţin activi, care aşteaptă salvarea de la aceia care conduc bărcile de salvare.
Trong một ý nghĩa rất thực tế, những người bị mắc cạn vì bão biển sóng gió vùi dập trong bức tranh của Turner cũng giống như nhiều tín hữu kém tích cực của chúng ta đang chờ đợi những người lái tàu cứu đắm đến giải cứu.
Să spui că aţi naufragiat.
Rằng anh nói con tàu đã mắc cạn.
Eram mai singur chiar decât naufragiatul pe o plută, în mijlocul oceanului.
Tôi đã chịu biệt lập còn hơn một kẻ đắm tàu, bó gối ngồi trên chiếc bè giữa sóng gió đại dương.
O lumină de la un vas naufragiat străluceşte în depărtare.
Một ánh đèn lóe lên từ con thuyền mắc cạn ở nơi xa.
Cu câte femei ai naufragiat?
Vậy rốt cuộc có bao nhiêu người phụ nữ bị kẹt lại trên đảo với anh?
Deşi maltezii nu aveau nici o obligaţie faţă de naufragiaţi, iar între ei nu exista nici un fel de relaţie, locuitorii insulei i-au primit cu ospitalitate pe acei străini, dovedind „o extraordinară omenie“ faţă de ei (Faptele 28:2, 7).
(Công-vụ 28:2, 7, Nguyễn Thế Thuấn) Sự hiếu khách của thổ dân là lòng tốt nhưng chỉ là ngẫu nhiên bày tỏ đối với người lạ.
7. a) Potrivit cuvintelor lui Pavel, cum au naufragiat unii din punct de vedere spiritual?
7. (a) Như lời của Phao-lô cho thấy, một số người đã bị chìm đắm về thiêng liêng như thế nào?
Am fost împrejmuiţi de prădători de când am naufragiat.
Chúng tôi bị bao vây bởi thú ăn thịt kể từ khi vụ đắm tàu xảy ra.
Naufragiat pe o insulă
Đắm tàu tấp lên đảo
Dar ce se poate spune despre corabia care a naufragiat în apropiere de Malta, la bordul căreia se afla Pavel?
Có thể nói gì về chiếc tàu bị đắm ở Man-tơ, trên đó có Phao-lô?
Autoritatea superioară romană a slujit ca atare atunci cînd l–a eliberat pe Pavel din mîinile agresorilor săi din Ierusalim, l–a ocrotit în timpul naufragiului şi a luat măsuri ca să aibă propria sa casă la Roma. — Fapte 21:31, 32; 28:7–10, 30, 31.
Rồi nhà cầm quyền La-mã cũng đã “là chức-việc của Đức Chúa Trời” khi giải cứu Phao-lô khỏi đám dân dấy loạn tại Giê-ru-sa-lem, che chở ông khi bị đắm tàu và thu xếp cho ông ở nhà riêng tại Rô-ma (Công-vụ các Sứ-đồ 21:31, 32; 28:7-10, 30, 31).
Da, vai să- l care, ca pilot marele Pavel le- a, în timp ce predica altora este el însuşi un naufragiat! "
Phải, khốn cho ông, như Paul thí điểm tuyệt vời có, trong khi rao giảng cho người khác mình là một castaway! "
Deşi s-au sugerat diferite ipoteze cu privire la insula naufragiului, se pare că locul care se potriveşte cu relatarea biblică este, aşa cum se poate observa pe hartă, Malta.
Dù có người đưa ra những địa điểm khác, sự đắm tàu ở Man-tơ như được thấy trên bản đồ kèm theo dường như hòa hợp với lời tường thuật Kinh Thánh.
Furtuni şi naufragii
Bão tố và đắm tàu
Să ne amintim şi de situaţia în care apostolul Pavel şi alte 275 de persoane au naufragiat în Malta, în apropiere de Sicilia.
Bạn hãy nhớ lại kinh nghiệm của sứ đồ Phao-lô và 275 người khác trong vụ đắm tàu ở đảo Man-tơ, gần Sicily.
De exemplu, Imeneu şi Alexandru „au naufragiat în ce priveşte credinţa“ (1 Timotei 1:19, 20).
Thí dụ, đức tin của Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ “bị chìm-đắm”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naufragiat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.