nauwelijks trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nauwelijks trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nauwelijks trong Tiếng Hà Lan.

Từ nauwelijks trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, vừa mới, vừa đủ, hầu như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nauwelijks

chỉ

(barely)

chỉ thôi

(only just)

vừa mới

(scarcely)

vừa đủ

(barely)

hầu như

Xem thêm ví dụ

Tegen de tijd dat ik stage liep, kon ik nauwelijks het onderhoud van mijn moeders 13 jaar oude auto betalen. En ik was een betaalde arts.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
+ 20 Hij zal nauwelijks merken dat de dagen van zijn leven voorbijgaan,* omdat de ware God hem bezighoudt met wat zijn hart blij maakt.
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
Ik ken je nauwelijks.
Anh thật khó hiểu.
In de onder Perry’s toezicht samengestelde Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Verslag van de expeditie van een Amerikaans eskader naar de Chinese zeeën en Japan) wordt verteld over Japanse functionarissen die de verleiding niet konden weerstaan om op een miniatuurlocomotief te springen die „nauwelijks een zesjarig kind kon houden”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
De fysica van het menselijk brein kan nauwelijks minder lijken op de fysica van zo'n straal.
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó.
Ik kon dit verbazingwekkende dier nauwelijks vasthouden.
Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó.
Als u uw Analytics-implementatie wilt evalueren, crawlt de functie 'Diagnostische gegevens' uw webpagina's met GoogleBot. Dit wordt op zo'n manier gedaan dat dit nauwelijks merkbaar is in uw verkeersgegevens.
Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập.
Ik herinner me mijn vorige leven nauwelijks.
Thậm chí tôi còn có thể quên mất cuộc sống thật của mình.
Het DNA dat nodig is voor de zeven miljard mensen die nu op aarde leven, zou nauwelijks een dun laagje vormen op het oppervlak van die theelepel.21
Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21.
Ze kon nauwelijks haar ogen opendoen, maar ze glimlachte naar mij.
Bà hầu như không thể mở mắt nhìn chúng tôi, nhưng bà mỉm cười với tôi.
Stein herinnert zich dat hij na een gesprek met zijn priesterschapsleiders over een zending het gevoel had dat zijn voeten nauwelijks de grond raakten toen hij naar huis liep.
Stein nhớ rằng sau khi nói chuyện với các vị lãnh đạo chức tư tế của mình về việc đi truyền giáo, thì cậu ta cảm thấy thể như chân mình chỉ vừa chạm mặt đất thôi khi cậu ta đi về nhà.
Mijn werkgever, mijn werk is nauwelijks duivels.
Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác.
Ik vraag me nu af of jullie minder geneigd zouden zijn geweest om te kwetsen als ik naast je had gestaan toen je het nauwelijks voelde.
Giờ đây tôi tự hỏi, liệu anh có nhẫn nhịn thêm chút nữa nếu tôi sát cánh bên anh từ khi nỗi đau của anh mới bắt đầu không?
We weten allebei dat deze familie nauwelijks functioneert zonder mij.
Hai ta đều biết gia đình này khó mà tồn tại nếu không có em.
Bij één huis had ik nog maar nauwelijks aangeklopt of een vrouw trok mij vlug naar binnen en deed de deur achter mij op slot.
Tại một nhà, tôi vừa gõ cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại.
Remedios de Schone en de tweelingen, die midden onder de oorlog waren geboren, kenden hem nauwelijks.
Rêmêđiôt - Người đẹp và hai cậu bé sinh đôi, những kẻ sinh ra ở giữa thời buổi loạn lạc, hầu như không quen biết chàng.
Het wekt dan ook nauwelijks verbazing dat veel mensen in deze tijd cynisch zijn geworden met betrekking tot de hoop op een messias.
Thế thì chẳng lạ gì khi chúng ta thấy nhiều người ngày nay nghi ngờ hy vọng về đấng mê-si.
Uit mijn mond kwam een geluid dat ik nooit eerder had gehoord: half gekreun, half geschreeuw, nauwelijks menselijk en pure angst.
Một âm thanh phát ra từ miệng tôi mà tôi chưa từng được nghe trước đó: nửa rên rỉ, nửa la hét, vô nhân đạo, bạo lực thuần túy.
De geschiedschrijver Van Slee bericht dat de bijeenkomsten in de vroege dagen van de collegiantische beweging nauwelijks van tevoren werden voorbereid.
Sử gia Van Slee tường thuật rằng vào giai đoạn phôi thai của phong trào Học Viện Viên, các buổi họp rất ít khi được chuẩn bị trước.
Tegenwoordig zijn auto’s zo geavanceerd dat de gemiddelde persoon nauwelijks weet hoe hij ze moet repareren.
Ngày nay xe hơi đều rất tinh vi đến mức mà một người bình thường biết rất ít về cách sửa xe.
Ik kan nauwelijks spreken, hoe kan ik hem doden?
Ta nói còn không nổi thì xử hắn thế nào đây?
Ten tweede bonst mijn hart als ik bedenk dat een jongen van nauwelijks veertien jaar naar het bos ging, en dat door zijn eenvoudig, nederig gebed de hemel werd geopend en God, Christus en engelen verschenen.
Thứ nhì, trái tim tôi đập rộn ràng với sự hiểu biết rằng một thiếu niên, chỉ 14 tuổi, đã đi vào khu rừng và từ một lời cầu nguyện giản dị, khiêm nhường, các tầng trời đã mở ra, Thượng Đế và Đấng Ky Tô hiện đến, và các thiên sứ đã giáng xuống.
Toen ik de kalender voor 2003 kreeg, kon ik mijn tranen nauwelijks bedwingen.
Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt.
Ik kan nauwelijks voor mijn kinderen zorgen'.
Tôi khó mà chăm con được."
De bloemen hier kunnen nauwelijks bloemen genoemd worden.
Hoa ở chốn này, không thể gọi là " chân hoa " được

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nauwelijks trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.