nauwkeurig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nauwkeurig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nauwkeurig trong Tiếng Hà Lan.

Từ nauwkeurig trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nghiêm khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nauwkeurig

nghiêm khắc

adjective (Vragen naar strikte aandacht voor de regels en procedures.)

Xem thêm ví dụ

In hoofdstuk acht van het boek Mormon staat een ontstellend nauwkeurige beschrijving van onze tijd.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
„Door zuiverheid” of eerbaarheid en door in overeenstemming met nauwkeurige bijbelkennis te handelen.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
Moedig iedereen aan de video De bijbel — Nauwkeurige geschiedenis, betrouwbare profetieën te bekijken ter voorbereiding op de bespreking op de dienstvergadering in de week van 25 december.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Welk vertrouwen dienen de reeds nauwkeurig vervulde profetieën van de bijbel ons te geven?
Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì?
Een nauwkeurige blik op de stad onthult echter een patroon dat uit de tijd van het oude Edo stamt.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Voor meer details en nauwkeurigheid in plaatselijke verwachtingen gebruikt het British Meteorological Office het Limited Area Model, dat de Noord-Atlantische en Europese sectoren beslaat.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
Dit heeft hen geholpen ’zich te vergewissen van alles’, dat wil zeggen, wat zij eerder hadden geleerd nauwkeurig in het licht van Gods Woord te onderzoeken en ’vast te houden aan dat wat voortreffelijk is’ (1 Thessalonicenzen 5:21).
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
Maar minder bekend is de fascinerende link tussen de boog en de Bijbel: de Boog van Titus is een stille getuige van een bijzonder nauwkeurige Bijbelse voorspelling.
Nhưng dường như nhiều người không biết rằng có mối liên kết thú vị giữa khải hoàn môn này và Kinh Thánh: Khải Hoàn Môn Titus đã thầm lặng làm chứng cho một lời tiên tri xác thực và rất đáng lưu ý trong Kinh Thánh.
22 Daarom zegt Petrus: „Het zou beter voor hen zijn geweest het pad der rechtvaardigheid niet nauwkeurig gekend te hebben, dan na het nauwkeurig gekend te hebben zich van het heilige, aan hen overgeleverde gebod af te wenden.
22 Vì thế, Phi-e-rơ nói: “Chúng nó đã biết đường công-bình, rồi lại lui đi về lời răn thánh đã truyền cho mình, thế thì thà rằng không biết là hơn.
Door te leren ’alle dingen nauwkeurig na te gaan’, kunt u als u onderwijs geeft overdrijvingen en onnauwkeurigheden vermijden. — Lukas 1:3.
Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3.
Aan de hand van categorieën kunnen uw klanten nauwkeurige, specifieke resultaten vinden voor de services waarin ze geïnteresseerd zijn.
Danh mục giúp khách hàng của bạn tìm thấy kết quả chính xác, cụ thể cho dịch vụ mà họ quan tâm.
Met dit schema volgen we, volgens de huidige kalender, nauwkeurig van dag tot dag de gebeurtenissen rond Jezus’ dood.
Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành.
18 Hoe nauwkeurige kennis van God Job heeft geholpen.
18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao?
Op basis van deze illustratie geraakten we in het veld echt overtuigd dat de hersenen nauwkeurige voorspellingen maken en ze aftrekken van de sensaties.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Overigens geeft dit fragment vrij nauwkeurig aan hoe de landing verliep, zo'n vier jaar geleden.
Tôi sẽ đi bật một đoạn video ngắn. cũng xin nói thêm, video này mô tả khá chuẩn về vụ hạ Rover xuống miệng núi lửa, khoảng 4 năm về trước.
Bovendien zijn er veel oude vertalingen — de vroegste dateert van omstreeks het jaar 180 G.T. — die mede bewijzen dat de tekst nauwkeurig is.9
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
De Bijbel bevat nauwkeurige geschiedenis, geen mythen.
Lời tường thuật của Kinh Thánh chính xác về lịch sử, chứ không phải là truyện truyền thuyết.
Door oprechte personen te helpen nauwkeurige kennis te krijgen over onze Schepper, zijn voornemens en zijn innemende persoonlijkheid, verheerlijken we Jehovah.
Chúng ta sẽ làm vinh hiển Đức Giê-hô-va khi giúp những người thành tâm đạt được sự hiểu biết chính xác về Đấng Tạo Hóa, về ý định cũng như các đức tính đáng quý của Ngài.
+ 36 Gebruik een nauwkeurige weegschaal, nauwkeurige gewichten, een nauwkeurige korenmaat en een nauwkeurige maatkan.
+ 36 Các ngươi phải dùng những cái cân chính xác, trái cân chính xác, một dụng cụ đo lường vật khô* chính xác và một dụng cụ đo lường chất lỏng* chính xác.
Hoe nauwkeurig waren de meetlatten van de onderdanen van koning Hendrik?
Tiêu chuẩn đo lường của các thần dân Vua Henry chính xác đến độ nào?
Om dit te doen, moeten we de gewoonte aankweken nauwkeurige kennis uit de bijbel in ons op te nemen (Kolossenzen 1:9, 10).
(Cô-lô-se 1:9, 10) Và khi đứng trước một quyết định, chúng ta cần thận trọng tra cứu tất cả các nguyên tắc Kinh Thánh có liên hệ tới vấn đề.
Door nauwkeurig in Jezus’ voetstappen te treden, zullen wij er blijk van geven wakker te zijn ten aanzien van de tijd, en deze geestelijke waakzaamheid zal ons ervoor in aanmerking doen komen goddelijke bescherming te ontvangen wanneer er een einde aan dit goddeloze samenstel van dingen komt. — 1 Petrus 2:21.
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
Begin 2017 is Google Analytics begonnen de berekeningsmethode voor de statistieken 'Gebruikers' en 'Actieve gebruikers' te updaten om gebruikers efficiënter te kunnen tellen, met een grote nauwkeurigheid en een laag foutpercentage (doorgaans minder dan 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Als het ons oprecht ter harte gaat God te behagen, dienen we ons er dan niet ernstig om te bekommeren of datgene wat we over hem geloven wel nauwkeurig is?
Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao?
Paulus brengt in deze schriftplaats liefde voor God en voor medegelovigen in verband met nauwkeurige kennis van God en het onderscheiden van zijn wil.
(Phi-líp 1:9, Bản Dịch Mới) Nơi đây Phao-lô liên kết tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời và anh em cùng đức tin với sự hiểu biết và sự nhận thức ý muốn của Ngài là gì.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nauwkeurig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.