nebun trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nebun trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nebun trong Tiếng Rumani.
Từ nebun trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cuồng, diên cuồng, Tượng, điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nebun
cuồngadjective Nu parea destul de nebun nici dupa tine. Trông cũng không phát cuồng vì em lắm nhỉ. |
diên cuồngadjective |
Tượngadjective Se pare că nebunul tău a folosit la ceva, până la urmă. Có vẻ quân tượng của anh cuối cùng cũng phát huy tác dụng. |
điênadjective Ultima persoană căreia i-am spus ideea mea credea că-s nebun. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. |
Xem thêm ví dụ
Cum să te cred când vorbeşti nebunii? Sao tôi có thể tin cậu khi cậu nói toàn chuyện điên rồ chứ? |
Esti nebună? Cô điên à? |
La inceput, te credeam nebun, dar ai facut-o. Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc. |
E o nebunie! Thật là điên rồ! |
Iar ei au spus cã eu sunt nebun. Thế mà họ gọi tôi là điên. |
Da, dar tipii ăia sunt nebuni. Phải, nhưng những tên đó toàn đần độn. |
Dacă ţi-aş fi spus ce am găsit, m-ai fi crezut nebun. Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên. |
Vorbeşti de parcă ar fi nebun. Ông đang nói là anh ấy bị điên? |
„Calea nebunului este dreaptă în ochii lui, dar înţeleptul ascultă sfaturile“, susţine regele Israelului. — Proverbele 12:15. “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
" N-a fost delirul vreunei babe nebune. " Đó không phải là sở thích nhất thời của một bà già mất trí. |
Asta-i o nebunie, JR! Điều này thật điên rồ, JR! |
Nu stiu cine a venit cu ideea, dar imi place la nebunie. Mình không biết đây là ý kiến của ai, nhưng mình thích nó. |
Îmi place la nebunie brânza! Cháu thích phô mai! |
Ţi-a spus Dodd ce nebuni sunt cei din Delta Force? Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không? |
Voi doi trebuie să vă prefaceţi că sunteţi îndrăgostiţi nebuneşte. Hai người phải giả bộ yêu nhau thắm thiết. |
Treaba noastră este... să străpungem pe aici frontul german... apoi, vom conduce ca nebunii pe drumul ăsta... care face legătura cu cele două brigăzi aeropurtate. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Eşti nebună! Cô điên rồi. |
" Blestemul Creatorului Nebuniei era... " " Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã... " |
Poate sunt puţin nebun... dar, după părerea mea, ca să ai succes... trebuie să proiectezi o imagine de succes mereu. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
Dar pentru prima dată în viaţă, vreau să fac ceva nebunesc. Nhưng một lần trong đời tôi muốn làm một cái gì đó bốc đồng. |
Este cea mai mare nebunie pe care-am auzit-o vreodată. Đó là điều điên rồ nhất tôi từng nghe. |
Scoateti stampila de cauciuc si bifeaza-l pe tipul asta " nebun " Lấy mấy con tem của cô ra rồi gắn vào hắn mác " thằng bệnh " |
O nebunie ar fi sa si-i micsoreze. Làm chúng nhỏ đi mới là đồ điên. |
Nu, nu sunt atât de nebun! Tôi không điên vậy đâu. |
Nebunia e că la aceeaşi temperatură, toate gazele au aceeaşi energie. Thứ điên rồ đó là ở cùng một nhiệt độ, tất cả các khí có cùng năng lượng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nebun trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.