necăsătorit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necăsătorit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necăsătorit trong Tiếng Rumani.

Từ necăsătorit trong Tiếng Rumani có nghĩa là độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necăsătorit

độc thân

adjective

A făcut acel efort pentru că era necăsătorită?
Nỗ lực đó có phải vì chị ấy độc thân không?

Xem thêm ví dụ

Aceasta datorită faptului că organizarea împărăţiei celestiale are la bază familiile.14 Prima Preşedinţie i-a încurajat pe membri, în special pe tineri şi pe tinerii adulţi necăsătoriţi, să acorde o atenţie deosebită muncii pentru întocmirea istoriei familiei şi rânduielilor pentru membrii familiilor proprii şi pentru strămoşii membrilor din episcopia şi ţăruşul lor.15 Trebuie să fim uniţi atât cu rădăcinile, cât şi cu ramurile.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Realitatea este că tendinţe ca faptul de a deveni mamă necăsătorită, creşterea ratei divorţurilor [şi] micşorarea familiilor . . . se întâlnesc în lumea întreagă“.
Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”.
Bătrâni şi slujitori auxiliari necăsătoriţi, care întrunesc cerinţele necesare, primesc instruire în chestiuni organizatorice şi în oratorie.
Những tiên phong hội đủ điều kiện sẽ được huấn luyện để mở rộng thánh chức và trở thành những người rao truyền tin mừng hữu hiệu hơn.
Ce a îndemnat-o pe Sukhi, o soră necăsătorită din Statele Unite, care are puţin peste 40 de ani, să se mute în Filipine?
Động lực nào đã thúc đẩy Sukhi, một chị độc thân ngoài 40 tuổi gốc Ấn Độ, đang sống ở Hoa Kỳ, chuyển đến Philippines?
Cum poate un creştin necăsătorit să se concentreze mai bine la „lucrurile Domnului“?
Một tín đồ độc thân có thể chú tâm nhiều hơn vào “việc Chúa” như thế nào?
2 Atât Isus Cristos, cât şi apostolul Pavel au considerat că viaţa ca persoană necăsătorită reprezintă, ca şi căsătoria, un dar de la Dumnezeu.
2 Cả Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô đều xem đời sống độc thân, cũng như hôn nhân, là sự ban cho của Đức Chúa Trời.
Trebuie să ne adresăm familiilor, părinţilor şi copiilor de acasă, precum şi celor necăsătoriţi, celor care nu au copii şi, care probabil, sunt foarte departe de casă.
Chúng tôi phải nói chuyện với các gia đình, cha mẹ và con cái ở nhà, chúng tôi còn nói chuyện với những người độc thân, không có con cái và có lẽ ở rất xa nhà.
b) Cum şi-au descris fericirea anumiţi slujitori necăsătoriţi ai lui Iehova?
b) Một số tôi tớ của Đức Giê-hô-va mà sống độc thân đã nói gì về hạnh phúc của họ?
Părinţii vor face foarte bine dacă îşi vor învăţa copiii ce anume spune Biblia despre starea de necăsătorit şi despre avantajele pe care le prezintă aceasta cu privire la serviciul lui Iehova.
Các cha mẹ nên dạy bảo con cái biết Kinh-thánh nói gì về tình trạng độc thân và lợi ích của điều đó cho công việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Am văzut rezultatele unui alt minunat învăţător în timp ce slujeam ca preşedinte al unui ţăruş al tinerilor adulţi necăsătoriţi la BYU – Idaho.
Tôi đã nhìn thấy các kết quả của một người thầy vĩ đại khác trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch một giáo khu của người thành niên độc thân ở trường BYU-Idaho.
16 Care sunt lucrurile Domnului cărora un creştin necăsătorit le poate acorda atenţie mai uşor decât cei căsătoriţi?
16 Những việc Chúa là việc gì mà tín đồ độc thân được rảnh rang để chú tâm hơn là những người đã lập gia đình?
• Ce posibilităţi de a se apropia mai mult de Iehova şi de a se lărgi în iubire au creştinii necăsătoriţi?
• Tín đồ độc thân có những cơ hội nào để đến gần Đức Giê-hô-va và mở rộng lòng?
În mesajul Primei Preşedinţii din luna august 2007, preşedintele Faust a spus că el spera „să ofere prilejuri de creştere şi fericire tuturor membrilor, căsătoriţi sau necăsătoriţi”.
Trong Sứ Điệp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn vào tháng Tám năm 2007, Chủ Tịch Faust đã nói rằng ông hy vọng sẽ “mang đến các cơ hội phát triển và hạnh phúc cho tất cả các tín hữu, dù đã lập gia đình hay còn độc thân.”
Tineri adulţi necăsătoriţi din Europa de Est participă la conferinţă, 37
Những người thành niên trẻ tuổi độc thân ở đông Châu Âu tham dự đại hội, 37
Cum putem să-i încurajăm şi să-i susţinem pe creştinii necăsătoriţi?
Chúng ta có thể khích lệ và giúp đỡ anh chị độc thân như thế nào?
□ Care au fost unii dintre slujitorii necăsătoriţi, dar fericiţi ai lui Iehova din timpurile biblice?
□ Trong thời Kinh-thánh được viết ra, có những tôi tớ nào của Đức Giê-hô-va có hạnh phúc dù không lập gia đình?
48 de ani, necăsătorit.
48 tuổi, chưa lập gia đình.
Pavel a subliniat că o persoană căsătorită este ‘împărţită’, în timp ce omul necăsătorit „se îngrijorează pentru lucrurile Domnului“ (1 Corinteni 7:8, 32–34).
Ông cho thấy người kết hôn bị phân tâm trong khi những người không kết hôn, dù nam hay nữ, “thì chăm lo việc Chúa”.
Când două persoane necăsătorite întreţin relaţii sexuale, sau comit fornicaţie*, devin şi ele „un singur corp“, dar un corp necurat în ochii lui Dumnezeu.
Nếu hai người không phải là vợ chồng mà quan hệ tình dục, hành động đó là tà dâm. Họ cũng trở nên ‘một thân xác’, nhưng mối quan hệ đó là ô uế dưới mắt Đức Chúa Trời.
Bărbatul necăsătorit sau femeia necăsătorită ar trebui să ‘se îngrijească de lucrurile Domnului’, să fie preocupat „cum să placă Domnului“ şi să fie „în mod constant la dispoziţia Domnului, fără distragere“.
Người nam hoặc người nữ độc thân phải “chăm lo việc Chúa”, lo sao “cho Chúa đẹp lòng”, và “không phân-tâm mà hầu việc Chúa”.
Encyclopædia Britannica definește celibatul drept „starea unei persoane necăsătorite și deci abstinență deliberată de la activitate sexuală, asociată de obicei cu o funcție sau cu o practică religioasă”.
Bách khoa từ điển Anh Quốc (Encyclopædia Britannica) định nghĩa luật độc thân là “tình trạng không kết hôn, và vì thế kiêng tình dục, thường liên hệ đến vai trò của các chức sắc trong tôn giáo hoặc người mộ đạo”.
Era ea necăsătorită?
Và nàng vẫn còn độc thân chăng?
Şi alte practici sexuale între persoane necăsătorite, cum ar fi relaţiile sexuale orale sau anale şi manipularea sexuală a organelor genitale ale altei persoane, pot fi numite porneía.
Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa.
15 În anii care au urmat existau, de asemenea, mulţi pionieri sau predicatori cu timp integral ai Regatului, care erau necăsătoriţi.
15 Nhiều người khai thác, tức làm người rao giảng về Nước Trời trọn thời gian, vào những thời sau này cũng sống độc thân.
21 Sunt necesari îndeosebi fraţi dedicaţi necăsătoriţi, iar cei care au unele aptitudini speciale pot fi şi căsătoriţi.
21 Chúng tôi cần nhất là những anh độc thân sốt sắng và một số anh có nghề nghiệp đặc biệt có thể là người có vợ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necăsătorit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.