necesar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necesar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necesar trong Tiếng Rumani.

Từ necesar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cần thiết, cốt yếu, chủ yếu, bản chất, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necesar

cần thiết

(indispensable)

cốt yếu

(essential)

chủ yếu

(essential)

bản chất

(essential)

cần

(needful)

Xem thêm ví dụ

Și chiar și atunci, numai în cazul în care ne-am decidă ești destul de stabil nu să le folosească, cu excepția cazului absolut necesar.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Dle, chiar este necesar asta?
Như thế có cần thiết không?
b) Care ar trebui să fie motivaţia noastră în alegerea unei instruiri suplimentare atunci când lucrul acesta pare să fie necesar?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
S-ar putea sa nu primesti ajutor in timpul necesar.
Khi đó sẽ không được cứu kịp thời.
Să ne unim ca sfinți din întreaga lume pentru a face ceea ce este necesar ca să avem o inimă asemănătoare cu cea a văduvei, bucurându-ne cu adevărat de binecuvântările care vor acoperi „lipsurile” ce vor apărea.
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.
20 Fiind creştini adevăraţi, noi înţelegem că este necesar să ne păstrăm neutralitatea creştină şi suntem hotărâţi să procedăm ca atare.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
Creştinii consideră că dedicarea şi botezul sunt paşi necesari care aduc binecuvântarea lui Iehova.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Vom continua să ne oferim ajutorul în Japonia şi în oricare alte zone unde este necesar.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu.
4 Până în acel moment de început din istoria omenirii, probabil că nu fusese niciodată necesar să se confirme un adevăr prin jurământ.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
Datorită amploarei acestei lucrări, a fost necesar să se mărească în mod considerabil clădirile Societăţii la Brooklyn şi la Wallkill în Statul New York.
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
Nu va fi necesar.
Không cần thiết đâu.
E necesar să discutăm nu numai ce vom face, ci şi de ce vom face un anumit lucru.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.
Vă depun mărturie că, dacă plătiți prețul necesar pentru a primi revelație, dacă dați dovadă de umilință, citiți, vă rugați și vă pocăiți, cerurile se vor deschide și veți ști, așa cum știu și eu, că Isus este Hristosul, că El este Salvatorul meu și al dumneavoastră.
Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn.
Origen a argumentat că, deşi Dumnezeu poate cunoaşte dinainte derularea cronologică a evenimentelor, aceasta nu înseamnă că el cauzează producerea unui eveniment sau că este necesar ca acesta să se întâmple.
Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra.
Nu este necesar ca bătrînilor care susţin cu regularitate cuvîntările de instruire şi punctele principale din Biblie să li se repartizeze şi lor cuvîntări pentru cursanţi.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
În unele localităţi este necesar să se închirieze o sală.
Tại vài nơi, có lẽ thực tế hơn để thuê một hội trường.
b) De ce au considerat rabinii din antichitate că era necesar ‘să facă un gard împrejurul Legii’?
(Xem khung). b) Tại sao các ra-bi xưa cảm thấy cần phải “dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”?
Acesta este necesar pentru a distinge sinele de mediul înconjurător.
Giờ ta cần phải phân biệt giữa cá thể và môi trường.
Discufliile din cea de-a patra duminicæ a lunii trebuie sæ se bazeze pe unul sau poate pe douæ din materialele desemnate, care se adreseazæ cel mai bine nevoilor membrilor cvorumului sau ai clasei øi corespunde condifliilor în care ei træiesc; nu este necesar ca învæflætorii sæ foloseascæ toate materialele.
Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu.
Apoi, invitaţi învăţătorii să citească încă un grup sau două de versete şi să identifice, lucrând individual, doctrina şi principiile asigurându-se că folosesc, dacă este necesar, întrebările scrise pe tablă.
Kế đến, mời giảng viên đọc một hoặc hai nhóm câu thánh thư khác và tự mình nhận ra giáo lý và các nguyên tắc, hãy chắc chắn tham khảo các câu hỏi ở trên bảng khi cần.
14 Dacă dorim să progresăm potrivit unui program ordonat este necesar să participăm cu regularitate în serviciul de teren.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
Este absolut necesar să manifestăm credinţă în sângele lui Cristos, care a fost vărsat pentru iertarea păcatelor noastre.
Chúng ta cần phải có đức tin nơi huyết Đấng Christ đã đổ ra để chúng ta được tha tội.
Şi aşa sa grăbit departe la uşa camerei sale şi împins se împotriva ei, astfel încât tatăl său a putut vedea imediat cum a intrat în sala de la care Gregor pe deplin destinat să se întoarcă la o dată în camera lui, că nu era necesar să- l conduce înapoi, dar numai ca unul necesar pentru a deschide uşă, şi el ar dispărea imediat.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Acesta și-a ipotecat casa pentru a obține banii necesari finanțării primului ei album, La voix du bon Dieu, ce a ajuns pe primul loc în clasamentul local, propulsând-o pe Dion la statutul de star în Quebec.
Vào năm 1981, ông thế chấp ngôi nhà của mình để gầy dựng nên album đầu tiên của Dion, La voix du bon Dieu, mà sau đó trở thành đĩa nhạc ăn khách đứng đầu ở địa phương và giúp Dion trở thành một ngôi sao tại tỉnh Québec.
Dar aceasta este necesar!
Điều này là cần thiết!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necesar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.