nedbrytbar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nedbrytbar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nedbrytbar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ nedbrytbar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thời khóa biểu, sắp giờ, cûa, phân tích được, có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nedbrytbar

thời khóa biểu

sắp giờ

cûa

phân tích được

(decomposable)

có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa

(biodegradable)

Xem thêm ví dụ

Det används en hel del i marknadsföring, och det används mycket, tror jag, i dagligt tal när vi talar om hållbarhet, och det är ”biologiskt nedbrytbar”.
được sử dụng rất nhiều trong quảng cáo, tiếp thị xuất hiện thường xuyên trong các hội nghị mỗi khi ta bàn về sự bền vững đó chính là từ "Sự tự phân hủy"
En mental anteckning till frigörarna: plast som man kastar tar en massa plats och är inte biologiskt nedbrytbar.
Lưu ý nhỏ với các nhà giải phóng trên: nhựa dùng một lần chiếm rất nhiều chỗ và không phân hủy tự nhiên bằng vi khuẩn được.
Och om du använder tvål som är biologiskt nedbrytbar eller schampo som löddrar mycket, kan kokosolja mycket väl vara en av huvudingredienserna.
Và nếu bạn sử dụng xà bông tự phân hủy và dầu gội đầu có nhiều bọt, dầu dừa rất có thể là một trong những thành phần chính trong đó.
Tänk er, Jag kan göra en biologiskt nedbrytbar mall.
Chỉ cần tưởng tượng, tôi có thể tạo ra lớp sinh vật.
Den är biologiskt nedbrytbar.
Thứ này có thể tự phân hủy, tái sử dụng

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nedbrytbar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.