内科 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 内科 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 内科 trong Tiếng Trung.
Từ 内科 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nội khoa, khoa nội, thuốc, y thuật, dược liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 内科
nội khoa(internal medicine) |
khoa nội(internal medicine) |
thuốc(medicine) |
y thuật(medicine) |
dược liệu(medicine) |
Xem thêm ví dụ
1911年,他回到慕尼黑,次年获得内科医学讲师资格。 Năm 1911, ông trở lại München và một năm sau làm giảng viên về khoa nội (y học). |
米亚洛是UCSF健康中心 的内科负责人, 但作为在本科的三年里 她是健康领导的志愿者 在波士顿医疗中心诊所等候室工作。 Mia nói, "Khi mà các bạn học của tôi viết một đơn thuốc, họ nghĩ rằng công việc của họ đã xong. |
第二次世界大战期间,这个家庭的一个儿子,雅各布·范本内科姆,遭纳粹党处决。 女王表示她对雅各布十分钦佩。 Mục đích của lá thư là bày tỏ sự thán phục của bà đối với người con trai của gia đình, Jacob van Bennekom, đã bị Quốc Xã hành hình trong Thế Chiến II. |
这是一个内科尔方块。 Nó là một hình lập phương Necker. |
3)为什么世界各地有这么多内科和外科医生为病人做手术时愿意采用不输血疗法?( (3) Tại sao hàng nghìn bác sĩ và phẫu thuật gia trên thế giới sẵn sàng chữa trị bệnh nhân mà không truyền máu? |
在成为皮肤科医生之前 我最初在一般内科(实习) 正如英国的大多数皮肤科医生所经历的那样 Trước khi tôi trở thành một bác sĩ da liễu, tôi từng làm một bác sĩ đa khoa như hầu hết các bác sĩ da liễu ở Anh. |
其中一个就是文章开头提及的雅各布·范本内科姆。 Jacob van Bennekom, được đề cập ở trên, là một trong số đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 内科 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.