nenita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nenita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nenita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nenita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mèo con, lồn, âm hộ, con mèo, có mủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nenita

mèo con

lồn

(pussy)

âm hộ

(pussy)

con mèo

(pussy)

có mủ

(pussy)

Xem thêm ví dụ

Ahora, tengo que ver a mi nenita.
Bây giờ, tôi phải đi gặp cô bé đáng yêu của tôi.
¡ Nena, nena, nena, nenita!
Gà ngoan, gà ngoan, gà ngoan.
Soy la nenita de papá que sabe bien...
Tôi là đại gia biết rõ hơn ai hết...
Pues tengo una nenita adorable.
Vì tớ vừa sinh hạ được 1 em bé kháu khỉnh dễ thương.
Necesitas ducharte, nenita.
Để làm gì?
Pero el nenito estaba bien.
Nhưng đứa con nhỏ khỏe mạnh.
Era una nenita muy sucia.
Cô ta cũng quậy lắm.
Hola, nenita, necesitamos hablar.
Hey, baby girl, ta cần nói chuyện.
Ella es sólo una nenita que merece celebrar otro cumpleaños.
Nó chỉ là 1 đứa con gái xứng đáng có 1 ngày sinh nhật nữa.
Vamos, nenita.
Come on, little girl.
La pobre nenita va a llorar.
Ồ, nó khóc rồi kìa
Toda la noche, nenita, ¿sí?
Mỗi buổi tối, baby girl.
Lo mismo en cuanto a ti, nenita.
cháu cũng thế, cô bé
Nenita, no necesitas tener miedo.
Ôi con yêu, con không phải sợ gì cả.
¿SABES quién es este nenito?
EM CÓ biết em bé này là ai không?
Eh, nenita de mierda.
Ê giấy vệ sinh.
Como compositora fue autora de algunos temas como Resignación, Tango humorístico, Mañanita de campo y Ay nenita dame un beso.
Cô ấy đã sáng tác một số tác phẩm như Resignation, Tango humorous, Mañanita of field và Ay nenita kiss me.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nenita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.