ngantuk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ngantuk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ngantuk trong Tiếng Indonesia.

Từ ngantuk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là buồn ngủ, ngái ngủ, mệt mỏi, uể oải, mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ngantuk

buồn ngủ

(sleepy)

ngái ngủ

(somnolent)

mệt mỏi

uể oải

(sleepy)

mệt

Xem thêm ví dụ

Yo, tukang ngantuk!
Ô, ngái ngủ!
Ini membuatnya menjadi ngantuk, dan segera ia tertidur lelap.
Sữa làm hắn buồn ngủ, và chẳng bao lâu hắn ngủ thiếp đi.
Sekarang kau sangat ngantuk, Ivar.
Giờ con ngủ đi Ivar
Aku ngantuk.
Con mệt rồi.
Aku hanya bisa berharap bisa tetap tidak ngantuk.
Con chỉ hi vọng là con có thể giữ cho mình tỉnh ngủ.
Kau ngantuk sekali, Ivar.
Ngủ ngoan nha Ivar
Itu membuatku sangat ngantuk.
Thuốc làm cho tôi buồn ngủ

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ngantuk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.