ngomong ngomong trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ngomong ngomong trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ngomong ngomong trong Tiếng Indonesia.

Từ ngomong ngomong trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhân tiện, tiện thể, đúng lúc, ngoài ra, à này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ngomong ngomong

nhân tiện

(by the way)

tiện thể

(by the way)

đúng lúc

ngoài ra

à này

Xem thêm ví dụ

Ngomong-ngomong, selamat ulang tahun.
Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật.
Oh, ngomong-ngomong, Sherlock, apa kau ingat Redbeard?
À mà Sherlock, cậu còn nhớ " Redbeard " không?
Ngomong-ngomong siapa orang Rusia itu?
Thê ai là người Nga?
Ngomong-ngomong, keluarga Darcy ada di sini.
này, gia đình Darcys cũng đến đó.
Itu berjalan dengan baik, ngomong ngomong.
Nhân tiện, nó diễn ra rất tốt.
Ngomong-ngomong, apa sebenarnya yang kau lakukan di negara ini?
mày thật ra làm gì ở nước này?
Ngomong- ngomong, di mana desanya?
Dù sao đi nữa, ngôi làng nằm ở đâu thế?
Ngomong-ngomong, ini dia.
Vừa mới nói xong, nó đây rồi.
Ngomong-ngomong, Angka-angka ini tak memiliki pengaruh di bursa Wall Street.
Ngoài ra nhân-tiện-đây, những con số này không là gì với phố Wall.
Ngomong-ngomong apa yang akan kita lakukan?
Em định đi đâu vậy?
Ngomong-ngomong, siapa yang memegang telepon Al Gore?
À, nhân tiện, ai đang cầm điện thoại của Al Gore?
Ngomong-ngomong, aku orang pertama yang menghina kelompok duka cita itu dan tetap bisa dapatkan cewek.
Dù sao thì tôi cũng là người đầu tiên sỉ nhục một nhóm mất mát... mà vẫn có thể có được cô gái
Ngomong - ngomong, aku harus...
sao thì chú phải...
Oh, ngomong-ngomong...
Tiện thể thì...
Ngomong-ngomong....
sao thì...
Aku jarang menggunakan istilah itu, ngomong-ngomong.
tôi đang dùng từ thuật ngữ đấy, n-t-đ.
Ngomong-ngomong..
Dù sao thì...
Ngomong-ngomong tentang iblis.
Mới nhắc ác quỷ xong.
Ngomong-ngomong, aku tak pernah membawa uang tunai.
tôi không bao giờ đem theo tiền mặt.
Ngomong-ngomong, mobil mu bau asap rokok.
Dù sao thì, xe của bố như có mùi khói thuốc ấy.
Ngomong-ngomong, aku tahu orang yang akan menyiksa dia perlahan.
Nói cách khác, tôi biết rõ những gã như hắn.
Dan terima kasih atas bantuannya, ngomong-ngomong
và cảm ơn vì đã giúp em.
Ngomong-ngomong soal gadismu, kenapa kau malah menemuiku, bukannya dia?
Nói tới cô gái của ông, tốt hơn đó nên là lí do vì sao ông bỏ tôi tối nay.
Ngomong- ngomong...... masih ada yang harus kami bunuh.
Nhân đây, chúng tôi có 1 người khác để giết chết.
Ngomong - ngomong..,..
Đang nói về...

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ngomong ngomong trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.