念力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 念力 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 念力 trong Tiếng Trung.
Từ 念力 trong Tiếng Trung có nghĩa là Psychokinesis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 念力
Psychokinesisnoun |
Xem thêm ví dụ
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼时怎样行:“我追想古时之日,思想你的一切作为,默念你手的工作。” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
他們 不是 死 了 , 就是 投靠 黑暗 勢力 Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
我们在制作瓦力这个逼真的 机器人时进行了过于精准的处理, 我们把他的双筒眼睛做得 近乎达到了光学上的完美。 Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
不要把两三个字含糊地念成一两个音,让人听不清楚。 Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
提摩太后书3:13,14)鉴于你所吸收的一切资料或多或少会影响你,因此,你必须“知道你是跟谁学的”,好确定这些人是以你的最大福利为念,而不是只为他们自己的利益着想。 (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
這 就是 存放 結婚 五年 紀念 日禮物 的 地方 Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
他们在各种极富挑战的情况和环境下,适应力很强,都能「稳固不移」2。 Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
我们该怎样运用思考力,避免失去良好的判断力,以致心怀怨愤呢? Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức? |
于是他恳求腓力上车,与他同坐。 Người bèn mời Phi-líp lên xe ngồi kề bên”. |
我在学校里念过主祷文,实在无法认同神父的说法。 Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
公元58年左右,非斯都接替腓力斯做犹地亚总督,但两三年后就死了,看来当时任期未满。 Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
莱梭很羡慕附近镇上的年轻人,因为他们能享用“奢侈品”——自来水和电力。 Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
噢 , 我 也 祝 妳 結婚 周年 紀念日 快樂 Chúc mừng em nhân kỷ niệm ngày cưới. |
盈千累万的人正遵从传道书12:1的劝告而行:‘你要在青年的日子想念着创造你的主。’(《 Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
□ 为什么我们应当总是向耶和华寻求辨识力? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
□ 青年人可以怎样锻炼了解力? □ Một người trẻ có thể luyện tập khả năng nhận thức của mình như thế nào? |
會議達成一項具有法律約束力的協議,對象包含所有國家,2015年起進行籌備、預計2020年生效。 Hội nghị đồng ý một thỏa thuận ràng buộc pháp lý bao gồm tất cả các quốc gia, thỏa thuận này sẽ được chuẩn bị vào năm 2015 và có hiệu lực vào năm 2020. |
为什么说,传道员为传道前讨论做好准备,就能出一份力使这个聚会发挥更大的作用? Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng? |
以荣耀上帝为念 Đặt sự vinh hiển Đức Giê-hô-va lên hàng đầu |
相信彼此 才是真正的价值 我们每一个人都能为这个世界出一把力 那才是将故事变成爱的原因 以及把最后的故事 变成一个持续永恒的希望 和对我们都有益的事业 Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta. |
我觉得那很蠢,但还是依照卡特勒长老的要求念出那第1节:「我儿〔华金〕,我看得出来,还有些你不明白的事困扰你的心。」 Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.” |
请留意,摩西以属灵的事为念,“宁可选择跟上帝的人民同受虐待,也不愿意享受暂时的罪中之乐”。( Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”. |
这些动物或许非常善于利用这一形式 不仅是力并且这能量是由特殊的弹簧储存的, 但是以流体动力学的极限形式。 Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
那些在思想、感觉、行为上不洁净的人,或贬低自己的妻子或儿女的人,我担心他们会因此阻断了圣职能力。 Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
既然目前是现行制度的尾声,我们更加要勤力工作! Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 念力 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.