niet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niet trong Tiếng Hà Lan.

Từ niet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không, không phải, chẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niet

không

pronoun (ontkenning, tegenovergestelde van 'wel')

Ik zal proberen je niet te storen bij het leren.
Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.

không phải

noun (ontkenning, tegenovergestelde van 'wel')

Ik waardeer hem niet om zijn vriendelijkheid maar om zijn eerlijkheid.
Tôi thích anh ấy, không phải vì anh ấy ân cần mà vì anh ấy lương thiện.

chẳng

adverb

Ik kan mij zijn uitleg niet herinneren.
Tôi chẳng nhớ gì về giải thích của anh ta.

Xem thêm ví dụ

Als je apparaat nog steeds niet wordt vermeld, ga je verder met het wijzigen van het wachtwoord van je Google-account.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Is het echt niet romantisch?
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
Was dat niet verkeerd, laf zelfs?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Christenen die oprechte belangstelling voor elkaar hebben, vinden het niet moeilijk hun liefde spontaan, op elk willekeurig tijdstip van het jaar, te uiten (Filippenzen 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
We hebben nog een kans om de vispopulatie niet alleen te herstellen, maar om zelfs meer vis te krijgen die meer mensen kan voeden dan we op dit moment doen.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
+ Hij zal zo droog worden dat er geen sterke arm en niet veel mensen nodig zullen zijn om hem er bij zijn wortels uit te trekken.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
Niet dat ze goed waren, maar ze waren er.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
Als een koper heeft besloten zijn biedingsgegevens niet zichtbaar te maken, geldt dit voor alle uitgevers met wie er transacties worden uitgevoerd.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Vertrouw die mannen niet!
Đừng tin những kẻ đó!
Het is van belang te beseffen dat de meeste openbaringen niet op spectaculaire wijze komen.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Misschien zijn ze ook echt anders ingesteld bij dieren zonder enige veroudering. Maar we weten het niet.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Laat ons alsjeblieft in handen van Jehovah vallen,+ want hij is heel barmhartig,+ maar laat me niet in de handen van mensen vallen.’
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Ik zie vaders boot niet.
Cháu không thấy xuồng của Cha.
Daar ben je niet voor opgeleid.
Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó.
Er zat iets in die taart dat hun niet zo goed bevallen is.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Een goede nachtrust is niet het ergste in deze wereld.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
We houden haar in de gaten, kijken of haar bloeddruk niet opnieuw daalt, maar, inderdaad, ze komt er bovenop.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Betekenis, weet je niet...
Nghĩa là, cậu không biết...
Nee, niet waar.
Không, tôi không.
De kunst van het vechten is niet alleen vechten met een wandelstok.
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Nathan weet niet zeker of je er een hebt of niet.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Haal dan niet slechts dingen aan die in het verleden zijn gebeurd, maar beschouw in plaats daarvan welke beginselen erbij betrokken zijn en waarom ze zo belangrijk zijn voor blijvend geluk.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
„Al maakt [de bedrieglijke spreker] zijn stem minzaam,” waarschuwt de bijbel, „geloof niet in hem.” — Spreuken 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Dat ga je niet doen.
Em sẽ không làm vậy.
Dat kan ik niet.
Em không thể.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.