niks trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niks trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niks trong Tiếng Hà Lan.

Từ niks trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không, không cái gì, không có gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niks

không

pronoun

Je vraagt heeft niks met het onderwerp te maken.
Câu hỏi của bạn không liên quan gì đến chủ đề.

không cái gì

pronoun

không có gì

pronoun

Ik heb niks beters te doen.
Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.

Xem thêm ví dụ

Ik zit hier niet voor niks.
Ông không tình cờ chọn tên tôi.
Jij bent niks anders dan een monster.
Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém.
Het is zo kinderachtig en het lost niks op.
Chuyện đó trẻ con quá, và nó không bao giờ giải quyết được gì.
Ik vond mezelf niks waard.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
Ondertussen waren Raymond III van Tripoli en Bohemund III van Antiochië aangesloten bij Filips van de Elzas op een afgescheiden expeditie naar Harim in Syrië, het beleg van Harim vond plaats tot 1178 en Saladins nederlaag bij Montgisard zorgde ervoor dat hij tot dan niks kon ontzetten in Syrië.
Trong khi đó, Raymond III của Tripoli và Bohemund III của Antioch đang hợp tác với Philip của Alsace để tiến hành một cuộc chinh phạt hiểm vào thành phố Ha-rim ở Syria, những cuộc vây hãm Ha-rim kéo dài đến tận năm 1178, và việc Saladin bị đánh bại tại Montgisard đã ngăn cản ông này giải vây cho chư hầu Syria của mình.
Je zult niks breken.
Con chẳng phá vỡ gì cả.
lk doe'm niks.
Tôi sẽ không làm hại hắn.
Niks dat ik niet aankan.
Tôi giải quyết được.
Je kunt jezelf niks verwijten.
Em không nên tự trách mình.
Verdragen betekenen niks voor Inhumans.
Các hiệp ước không có nghĩa với các Inhuman.
Dus hoe lui je je ook voelt, intrinsiek doe je niet niks.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
Daar geloof ik niks van.
Mình không tin cậu.
Je bent zo keihard dat je helemaal niks voelt.
" Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì.
Niks, Kirk.
Không có gì đâu Kirk.
Ik verwacht niks minder.
Em không mong chờ gì ít hơn.
Dat heeft helemaal niks met jou te maken.
Nó có mối quan hệ với cô.
Dus nog helemaal niks tussen jou en Mike?
Thế cậu với Mike vẫn chưa làm gì?
Heb je echt niks anders geplaatst?
Đó là tất cả đồ nghề của anh hả?
Verder niks?
Anh không còn gì nói nữa sao?
Ik kon m'n vriendin Katie en Marty en Todd niks vertellen.
Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd.
Ik weet niks.
Tôi không biết.
Wanneer al die problemen verdwenen zijn — als dat ooit gebeurt — heb je nog genoeg tijd om na te denken over de problemen waar je niks aan kunt doen.
Rồi khi tất cả vấn đề ấy không còn nữa, nếu thật sự có ngày đó, bạn hẵng nghĩ đến những vấn đề nằm ngoài tầm kiểm soát.
Er gaat niks boven'n vrouw na een gevecht.
Không gì tuyệt hơn 1 cô gái sau khi đánh nhau xong.
Niks beter dan wakker schrikken, hè?
Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không?
Ik zie niks.
Tôi không thấy gì cả.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niks trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.