nimic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nimic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nimic trong Tiếng Rumani.

Từ nimic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là không có gì, không, không cái gì, sự không có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nimic

không có gì

pronoun (nici un lucru)

N-am nimic mai bun de făcut.
Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.

không

pronoun (nici un lucru)

N-am nimic mai bun de făcut.
Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.

không cái gì

pronoun (nici un lucru)

Ea m-a facut sa-mi dau seama ca nimic nu a fost real.
Bà ấy khiến tôi nhận ra không cái gì là thật.

sự không có

pronoun

Nu există nimic cu adevărat bun sau rău?
thật sự không có gì tốt hay xấu?

Xem thêm ví dụ

Dar apostolul nu s-a lăsat pradă slăbiciunilor, ca şi cum nu putea face nimic ca să se schimbe.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Altădată nimic.
Rồi mùa khác không còn gì.
Nu bănuiţi că domnul Bickersteth- ar suspecta nimic, Jeeves, dacă l- am alcătuit la cinci sute? " Eu nu place, domnule.
Bạn nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều , Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
Feminismul se ocupă cu demontarea stereotipurilor despre gen, aşa că nu e nimic feminin în feminism."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Nimeni nu a spus nimic de cât de plictisitor va fi sfârşitul lumii.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Tatæl sæu, a recunoscut el, nu a crezut în nimic.
Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì.
N-ar izbucni atunci iarăşi mânia Ta împotriva noastră, până acolo încât ne-ar nimici, fără să lase nici rămăşiţă, nici vreunul care să scape?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Cea mai mare ameninţare a noastră nu este un asteroid care urmează să se ciocnească cu noi, ceva în legatură cu care nu putem face nimic.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Nimic neobisnuit.
Không có gì bất thường cả.
Întotdeauna am crezut că nu se poate întâmpla nimic bun noaptea târziu şi că tinerii au nevoie să ştie la ce oră sunt aşteptaţi să vină acasă.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Nimic nu ne mai poate opri acum.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
" Eşti faci ceva după- amiaza aceasta? " " Nimic deosebit. "
" Bạn làm bất cứ điều chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
E aşa de copilăreşte şi nu rezolvă niciodată nimic.
Chuyện đó trẻ con quá, và nó không bao giờ giải quyết được gì.
Iată cum redă aceste versete traducerea Cornilescu: „Cei vii‚ în adevăr‚ măcar ştiu că vor muri; dar cei morţi nu ştiu nimic, şi nu mai au nicio răsplată‚ fiindcă pînă şi pomenirea li se uită. (. . .)
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Un bax de Old Milwaukee, sau Lone Star, nimic pretentios.
Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác.
Aşa vorbeşte DOMNUL, care te-a făcut şi te-a întocmit în pântecele mamei şi te-a ajutat: «Nu te teme de nimic, slujitorul Meu Iacov, Israelul Meu [şi tu, Ieşurun, NW], pe care l-am ales»“ (Isaia 44:1, 2).
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Nimic nu se aruncă.
Sẽ không có gì bị lãng phí.
N-ai să încalci nimic.
Con chẳng phá vỡ gì cả.
A plecat de aici fără nimic.
Phải, và anh ta vừa bỏ đi mà chẳng được gì.
Făcut ceea ce a trebuit să spun nimic pentru tine?
Chuyện chúng ta không có ý nghĩa đối với em sao?
Sunt mii de voci diferite care tipă să fie ascultate si nimic nu se face!
Có hàng ngàn tiếng kêu và sẽ chẳng có gì được thực hiện!
Acest Regat a preluat deja puterea în ceruri şi, în curând, ‘va sfărâma şi va nimici toate acele împărăţii [umane], dar el însuşi va dăinui pentru totdeauna’. — Daniel 2:44; Apocalipsa 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
Nu am găsit nimic la colegii din clasa a 8-a.
Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta.
Apoi, atrăgând atenţia asupra păsărilor cerului, el a spus: „Ele nici nu seamănă, nici nu seceră şi nici nu strâng nimic în grânare; şi Tatăl vostru cel ceresc le hrăneşte“.
Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”.
Te alegi cu mine, cu familia ta şi cu lumea asta, atât şi nimic mai mult.
Anh có em, và anh có gia đình anh, anh có cả thế giới này, và chỉ thế thôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nimic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.