凝胶 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 凝胶 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 凝胶 trong Tiếng Trung.

Từ 凝胶 trong Tiếng Trung có nghĩa là Gel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 凝胶

Gel

有 上 千种 的 可能性 我们 可以 做 凝胶, 抗体 测试.
Chúng ta có thể xét nghiệm gel hoặc kháng thể.

Xem thêm ví dụ

▪ 在施行某些外科手术期间,医生也常常采用诸如血酸和醋酸去氨加压素一类的药物来加速血,好减少失血量。
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
材料科學家已經知道 要如何把兩倍寬的裂縫補起來, 做法是在水泥混合當中 加入隱藏的
Các nhà khoa học vật liệu đã tìm ra cách xử lý vết nứt với kích thước gấp đôi bằng cách pha keo ẩn vào hỗn hợp bê tông.
我 打算 測量 人 死亡 後 唾液 結 的 時間
Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết.
原蛋白让我们的骨头具有硬度。
Collagen là chất tạo nên cấu trúc xương của chúng ta.
如果这还不够的话, 平衡的成分,再加上广泛运用于水果饮料和奶昔的 天然增稠剂黄原的作用下, 能够证明两种不同的番茄酱 会有截然不同的表现
Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau.
你家 的 沙發為 什麼 都 用 塑 蓋 住 ?
Tại sao bàn ghế của cậu đều bọc ni-lông hết thế?
人力,精力,粘,组队
Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm.
用 橡膠 膠帶 貼 上 帶...
Lấy băng keo quấn lại.
本省產業的高度多樣性是伴隨著奧約奈克斯(Oyonnax)地區的塑產業(有「塑谷」之稱)。
Việc đa dạng hóa cao của ngành công nghiệp của bộ phận được đi kèm với sự hiện diện mạnh mẽ của ngành sản xuất chất dẻo trong và xung quanh Oyonnax (được gọi là "Thung lũng chất dẻo").
它蘊含了整個大氣層約75%的質量,以及幾乎所有的水蒸氣及氣溶
Lớp khí quyển này chiếm khoảng 80% tổng khối lượng của toàn bộ khí quyển, gần như toàn bộ hơi nước và xon khí (aerosol).
可接受商品的一些示例包括:丙酮洗甲液、荧光灯泡、汽车电池和喷雾发
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
他們推測這種物質是低價氯化銣(Rb2Cl),不過它其實更可能是銣金屬和氯化銣的體狀混合物。
Họ đặt cho nó là một subchlorua (Rb2Cl); tuy nhiên, sản phẩm này có thể là một hỗn hợp colloid của kim loại và rubidi clorua.
另外,穆斯林由於伊斯蘭教因素,會採用經清真處理的牛明,而不會食用豬明
Còn đối với người Hồi giáo, họ chỉ ăn thịt ngựa hoang chứ không dùng thịt ngựa nuôi.
所以我们要利用骨膜层, 我们想办法在它下面注入一种液体, 然后在30秒内 会变成一种硬
Vì vậy, chúng tôi dùng lớp màng xương đó và phát triển một phương pháp tiêm bên dưới nó một chất lỏng, trong vòng 30 giây, sẽ chuyển thành một chất gien cứng và thực sự có thể nhấc màng xương ra khỏi xương.
血浆还含有若干蛋白质,例如:白蛋白、血因子和各种抵御疾病的抗体。
Huyết tương cũng chứa những chất protein như albumin, yếu tố đông máu, và kháng thể để chống lại bệnh tật.
歌罗西书3:14,新世)因此,弟兄之爱便是使他们在普世各地团结起来的“”。
Họ “mặc lấy lòng yêu-thương, vì là dây liên-lạc của sự trọn-lành” (Cô-lô-se 3:14).
68 歲 女性 罹患 晚期 腦幹 質瘤
Tôi có một bệnh nhân nữ 68 tuổi u thần kinh đệm bậc cao.
樹對空氣中濕度需求甚高,約80%左右。
Việt Nam là nước có độ ẩm không khí rất cao, trung bình khoảng 80%.
原蛋白唯一改变结构的地方 就在眼角膜里。
Và chỗ duy nhất mà collagen thay đổi cấu trúc là ở giác mạc của mắt.
1889年,俄羅斯帝國技術學會在聖彼得堡進行了一項實驗,俄羅斯熱氣球公司的首席在熱氣球拍攝空中照片,然後將處理過的火棉(collodion)負片藉由鴿子郵務送回地面。
Trong một thí nghiệm năm 1889 của Hiệp hội Kỹ thuật Hoàng gia Nga ở Saint Petersburg, chỉ huy trưởng của khinh khí cầu Nga đã chụp các ảnh hàng không từ khí cầu và gởi các âm bản xuống mặt đất bằng bồ câu đưa thư.
由于它们悬浮于玻璃体 也就是眼内的状组织 “飞蚊”会随眼球而移动 眼球停止转动时 它又会少许地弹动
Và vì chúng lơ lửng trên dịch thủy tinh thể, chất dịch giống như gel lấp đầy bên trong mắt, chúng trôi nổi theo chuyển động của mắt và dội lại một chút khi mắt ta dừng lại.
将夸克结合在一起的东西叫做
Hạt quark dính với nhau bởi các thứ khác có tên gluon.
衛星質細胞也作为保护或者缓冲细胞。
Các tế bào vệ tinh cũng hoạt động như các tế bào bảo vệ, đệm.
血小板附着在伤口周围的组织,形成血块,然后把受损的血管壁补起来。
Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại.
1870年普法戰爭期間,在巴黎一個著名的鴿子郵務中,單次鴿群航程就傳遞了50,000封製成了縮微卷的電報,從圖爾送到被圍攻的首都。
Trong chiến tranh Pháp-Phổ năm 1870, bồ câu đưa thư nổi tiếng của Paris đã mang đến 50.000 microfilmed bức điện tín trong một chuyến đi từ Tours vào thủ đô bị bao vây.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 凝胶 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.