nișă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nișă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nișă trong Tiếng Rumani.

Từ nișă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hốc tường, chỗ thụt vào, sự rút đi, chỗ thầm kín, nơi kín đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nișă

hốc tường

(recess)

chỗ thụt vào

(recession)

sự rút đi

(recession)

chỗ thầm kín

(recess)

nơi kín đáo

(corner)

Xem thêm ví dụ

Am alterat nișa noastră ecologică, creând civilizația.
Chúng ta biến đổi sinh quyển của mình bằng cách tạo ra nền văn minh.
În nișe apar condiții ideale, pe care colegul meu Fred Spier le numește „Goldilocks conditions” -- nu prea cald, nu prea rece, dar potrivite pentru apariția complexității.
Ở trong những chiếc túi, xuất hiện cái mà bạn đồng nghiệp của tôi,Fred Spier, gọi là "những điều kiện Goldilocks" không quá nóng, cũng không quá lạnh, chỉ thích hợp cho việc tạo ra sự đa dạng
A fost nevoie ca țara să se concentreze pe atracții de nișă, cum ar fi turismul sanitar, natural și rural, pentru a rămâne înaintea concurenților.
Quốc gia này cần phải tập trung vào sức hút phù hợp của mình, như du lịch y tế, tự nhiên và nông thôn trong cuộc cạnh tranh với các đối thủ.
Creierul adult are celule stem, dar ele sunt foarte rare și sunt localizate în mici nișe adânci, în străfundurile creierului.
Não bộ của người lớn có các tế bào gốc, nhưng nó rất hiếm và thường nằm trong những hốc nhỏ và sâu nằm sâu bên trong bộ não.
Acestea alcătuiesc împreună un sector al industriei producătoare adesea concentrat pe exporturi pe piețe de nișă și de produse de lux, adică pe de o parte mai puțin capabil de competitivitate în ce privește cantitatea, dar pe de altă parte mai capabil să facă față cu produse de calitate net superioară concurenței venite din partea Chinei și economiilor emergente asiatice și bazate pe costul redus al forței de muncă.
Khu vực chế tạo thường tập trung vào xuất khẩu thị trường ngách và các sản phẩm xa xỉ, một mặt nó kém năng lực cạnh tranh về số lượng, mặt khác do có sản phẩm chất lượng hơn nên Ý có năng lực hơn trong cạnh tranh với Trung Quốc và các nền kinh tế châu Á mới nổi khác vốn dựa vào chi phí lao động thấp.
Deci, așa cum stiți cu toții, speciile trăiau în nișe ecologice individuale și în medii individuale, iar constrângerile acelor medii selectau ce schimbări, prin mutații aleatorii ale speciilor, aveau să fie conservate.
Như các bạn đã biết, các loài sống trong các sinh quyển đặc trưng và các môi trường đặc trưng, và thông qua các đột biến ngẫu nhiên các môi trường đó sẽ lựa chọn những thay đổi nào được giữ lại.
Am auzit nișe zvonuri despre o inițiativă privată.
Tôi đã nghe tin đồn... về sự khởi đầu riêng tư.
Valorificând nișele ecologice în schimbare vorbesc despre mișcări ca fiind niște ”ițe”.
Họ ám chỉ chuyển động như cách họ làm đường như những "sợi chỉ."
De exemplu, ereditatea ecologică prin procesul construirii nișelor este definită de acțiunile repetate și regulate ale unui organism în mediul lui de viață.
Chẳng hạn, sự kế tục về sinh thái qua các quá trình biến cải môi trường của sinh vật được xác định thông qua những hoạt động thường xuyên và lặp lại của các sinh vật trong môi trường của chúng.
Sau şi-au creat propria nișă evoluționistă, independentă de tehnologie ?
Hay chúng sẽ tự xây dựng nên cái gọi là một nhánh tiến hóa riêng mặc cho sự phát triển của công nghệ?
Din moment ce lupul marsupial a umplut nișa ecologică în Australia, cum familia câinelui a făcut în restul lumii, și-a dezvoltat multe trăsături similare.
Kể từ khi chó sói túi lấp đầy hốc sinh thái ở Úc giống như họ chó đã làm ở các nơi khác, chúng đã phát triển nhiều đặc điểm tương tự.
Și dacă domeniul tău de activitate nu sunt știrile, dacă nu ești implicat într- o nișă sau arie tematică care merita intr- adevăr material proaspăt, atunci probabil că nu este nevoie să- ți faci deloc probleme.
Và nếu như, bạn không làm trong lĩnh vực liên quan đến thông tin hay bạn không nhất thiết tìm kiếm những nội dung mới nhất thì bạn chẳng cần gì phải suy nghĩ về QDF cả.
La sfârșitul anilor 1980 și începutul anilor 1990, death metal a câștigat mai multă atenție de la mass-media, ca gen de nișă popular, iar case de discuri cum ar fi Combat, Earache și Roadrunner Records au început să semneze cu trupe death metal într-un ritm rapid.
Cuối thập niên 1980 và đầu thập niên 1990, các ban nhạc death metal gây được nhiều sự chú ý từ phía truyền thông khi được các hãng đĩa như Earache Records và Roadrunner Records nhanh chóng ký hợp đồng.
Dacă aș fi acceptat viața mea, mi-ar fi o chelneriță în Vegas ca mama mea, și nu aș fi crezut un tip nebun într-o nișă când mi-a spus că ar putea fi mai mult decât o fată ea.
Nêu tôi chấp nhận cuộc sống củ mình, tôi có lẽ đã trở thành cô hầu bàn như mẹ tôi tại Vegas, và tôi sẽ không bao giờ tin môt tên khùng trong chiếc mũ trùm khi anh ta nói với tôi rằng tôi còn hơn là một cô gái IT.
Creează nișe pentru alte specii.
Chúng tạo ra những cái hốc cho những loài khác.
Drept urmare, unele manuscrise biblice antice au fost descoperite în vase de lut, în nișe și în grote întunecoase, precum și în regiuni cu o climă extrem de uscată.
Kết quả là một số bản Kinh Thánh chép tay đầu tiên đã được tìm thấy trong các bình đất sét cũng như các phòng nhỏ chứa đồ, hang động tối và ở những vùng cực kỳ khô hạn.
De fapt, pata „dispare” uneori, devenind evidentă doar prin Golul Petei Roșii, cu nișa în Centura Sud-Ecuatorială (CSE).
Trong thực tế, tại chỗ thỉnh thoảng "biến mất", trở nên rõ ràng chỉ thông qua Địa điểm của vết đỏ, mà là hòn đảo của nó ở Nam Equatorial Belt (SEB).
Când tot mai mulți oameni îl vor susține şi devine din ce în ce mai normal, va trece de la stadiul de nișă la ceva acceptat de societate.
Khi càng nhiều người ủng hộ nó nó sẽ càng trở thành một việc bình thường, nó sẽ đi từ một cái khác người đến cái mức được cộng đồng chấp nhận.
Când intră în Parlament, vizitatorii pot merge până la marile scări ornamentale, pot vedea frescele de pe tavan și bustul arhitectului Imre Steindl, aflat într-o nișă din perete.
Khi vào tham quan Tòa nhà Nghị viện, du khách có thể bước trên những bậc thang được trang trí hết sức tuyệt vời, du khách còn được thưởng thức các bức bích họa trên trần nhà và tượng bán thân của kiến trúc sư - cha đẻ của tòa nhà ở một góc tường: ngài Imre Steindl.
Dar va avea o influență importantă pentru că vom avea medicamente de nișă.
Nhưng ảnh hưởng lớn ở chỗ chúng ta sẽ có thuốc chỉ định cho cá nhân.
În nișe apar condiții ideale, pe care colegul meu Fred Spier le numește " Goldilocks conditions " -- nu prea cald, nu prea rece, numai bune pentru apariția complexității.
Ở trong những chiếc túi, xuất hiện cái mà bạn đồng nghiệp của tôi, Fred Spier, gọi là " những điều kiện Goldilocks " không quá nóng, cũng không quá lạnh, chỉ thích hợp cho việc tạo ra sự đa dạng

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nișă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.