nog trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nog trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nog trong Tiếng Hà Lan.

Từ nog trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhưng, con, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nog

nhưng

conjunction

Een man of vrouw van huwbare leeftijd die nog geen geslachtsgemeenschap heeft gehad.
Người nam hay nữ ở tuổi kết hôn nhưng chưa bao giờ có sự giao hợp.

con

adverb

Ik vraag me af wat ik nog meer van jullie heb.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.

còn

adverb

Hoewel Tom nog tranen in zijn ogen had, begon hij te glimlachen.
Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười.

Xem thêm ví dụ

Ik vraag me af wat ik nog meer van jullie heb.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
We hebben nog een kans om de vispopulatie niet alleen te herstellen, maar om zelfs meer vis te krijgen die meer mensen kan voeden dan we op dit moment doen.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lạicòn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
„Het is een nederig stemmende ervaring hier tijd te komen besteden aan het luisteren naar onderricht”, zei broeder Swingle, waaraan hij nog toevoegde: „Bij je vertrek van hier ben je veel beter toegerust om Jehovah te verheerlijken.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Wat wil je nog meer?
Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
In de profetie over de verwoesting van Jeruzalem wordt Jehovah duidelijk afgeschilderd als een God die ’zijn volk nieuwe dingen laat weten nog voordat ze uitspruiten’. — Jesaja 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
(b) Waartoe voelt Jehovah zich nog steeds verplicht met betrekking tot zijn volk?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Nu heeft hij er nog zes.
Bây giờ chỉ còn sáu.
Maar dit nog niet.
Nhưng cậu chưa thử qua loại này.
* Mijn tijd* is nog niet gekomen.’
* Giờ của tôi chưa đến”.
Ik wil nog zeggen dat we dit toepassen op tal van wereldproblemen, het verandert de drop-out-percentages van schoolkinderen, het bestrijdt verslavingen en verbetert de gezondheid van tieners, geneest veteranen van PTSS met tijdmetaforen - wonderlijke genezingen - het bevordert duurzaamheid en behoud, het vermindert fysieke revalidatie waar sprake is van een 50-procent drop-out percentage, het vermindert het aantal zelfmoordterroristen. Het lost familieconflicten op als tijdzones botsen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Ik wil jullie dit beeld nog tonen.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
18 Mozes ging terug naar zijn schoonvader+ Jethro en zei tegen hem: ‘Ik zou graag teruggaan naar mijn broeders in Egypte om te zien of ze nog leven.’
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
En het beloofde land lag pal voor hen, dus ze hoefden er alleen nog maar naartoe te gaan, als een schip op weg naar een licht dat zijn bestemming markeert.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Honderd jaar later helpt de gezinsavond ons nog steeds om aan een eeuwig gezin te bouwen.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Wil je er nog een paar zien?
Cô muốn xem thêm không?
Zelfs als Jehovah’s beloning voor zijn getrouwe dienstknechten niet de hoop van eeuwig leven zou omvatten, zou ik nog steeds een leven van godvruchtige toewijding willen leiden (1 Timotheüs 6:6; Hebreeën 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Mr McGill, ik heb nog één vraag voor u.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
En ik zou daar nog aan willen toevoegen dat Jack Lord dit al bijna 10 jaar geleden zei.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Maar ze hoeven niet ter dood te worden gebracht, want zij was nog niet vrijgelaten.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Ik weet niet waarom, maar het team is nog niet terug.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Niets kan't nog tegenhouden.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
Vele landbouwers waren tegen deze collectivisering en vermoordden nog liever hun vee dan het aan de regering te geven.
Trong nhiều trường hợp nông dân chống đối lại quá trình này và thường giết thịt những con vật nuôi của họ hơn là đưa chúng vào các nông trại tập thể.
Ik haat karbonades nog steeds.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
Heeft je zoon nog steeds zo’n grenzeloze bewondering voor je?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
Gooi nog wat hout op het vuur.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nog trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.