noroc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noroc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noroc trong Tiếng Rumani.
Từ noroc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chào, nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noroc
chàointerjection Salutare şi noroc tuturor. Chào mọi người, chúc may mắn. |
nâng cốc chúc mừngnoun |
sự cạn lynoun |
Xem thêm ví dụ
E norocul, e norocul... Chỉ là may mắn thôi mà |
Am luat bani de acasă şi am trăit o vreme câştigând la jocurile de noroc. Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
Dă-i o sclipire de noroc. Cậu biết đấy, cho cậu ta một tia sáng hi vọng. |
Ei bine, nu este norocos pentru tine că tocmai ne-am întâmplat să se îndrepte calea ta? Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh? |
Eşti norocoasă. Cô may thật. |
Ai noroc ca l-am luat eu. May mà bị ta bắt đó. |
Noroc ca a fost liber. Thật may vì anh ấy rảnh. |
Milioane de persoane care au fost atrase de jocurile de noroc au căzut pradă acestui viciu nemilos. Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. |
Nu juca jocuri de noroc, nu fuma şi nu consuma băuturi alcoolice în exces. Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu. |
Talentul e noroc. Tài năng là may mắn. |
Noroc, prietene. Chúc may mắn, bạn của tôi. |
Norocul doamnelor. May cho họ đấy chứ. |
Eşti norocos că mai eşti într-o singură bucată. Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn. |
Firmele de jocuri de noroc promit câştiguri uriaşe, ascunzând însă şansele mici de câştig, întrucât ştiu că visul de a se îmbogăţi peste noapte îi determină pe jucători să parieze sume mari la cazinouri. Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc. |
Toate aceste lucrări, într-un fel, vorbesc despre noroc sau destin sau şansă. Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội. |
Era ceva de genul "7 moduri în care să fii norocos." Có mục, bảy cách để được may mắn. |
Avem noroc că am scăpat. Chúng tôi thật may mắn đã làm ra nó. |
Mă simt foarte norocos că te-am cunoscut. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được gặp cậu. |
Am avut noroc să pot răspunde la unele dintre aceste întrebări pe măsură ce am explorat această lume nocturnă. Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật. |
A câştigat prin noroc chior Chỉ là may mắn mà thôi |
Poate un strop din norocul tău se va lipi şi de mine. Biết đâu lại được thơm lây |
Unii creştini cred, poate, că ar putea accepta premiul provenit dintr-o tragere la sorţi care nu a presupus participarea la un joc de noroc, întocmai cum ar putea accepta un eşantion gratuit sau alte cadouri pe care o firmă sau un magazin le-ar putea acorda în cadrul programului său de publicitate. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Ce noroc! May quá. |
Alcoolul, tutunul, drogurile, pornografia şi jocurile de noroc sunt doar câteva exemple de substanţe periculoase şi de practici generatoare de dependenţă de care am fost învăţaţi să ne ferim. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Spune-mi c-am avut mare noroc că a eşuat explozia. Nói với tôi rằng chúng ta đã gặp may và nó đã không thể đi ra |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noroc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.