女神 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 女神 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 女神 trong Tiếng Trung.

Từ 女神 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nữ thần, 女神, Nữ thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 女神

nữ thần

noun

他们 说 你 的 母亲 是 不 死 的 女神
Họ nói rằng mẹ ngài là một nữ thần bất tử.

女神

noun

Nữ thần

noun

你 不 知道 愛的 女神
Tại sao Nữ Thần Tình Yêu lại không biết yêu là gì?

Xem thêm ví dụ

8 令上帝愤恨的偶像很可能是一根代表女假神的圣柱,迦南人把这个女神视为他们所拜的神巴力的妻子。
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
去年12月, 一群叫做Isis的女性, 她们只是碰巧用了 埃及女神Isis的名字, 而使得账号遭到关闭。
Tháng 12 trước, Một số phụ nữ có tên là Isis, là tên của một nữ thần Ai Cập, đã bị ngưng hoạt động tài khoản.
快 看 , 神聖 的 女神 有個 神聖 的 肚臍
Nhìn kìa, nữ thần có một cái lỗ thần thánh kìa.
保罗的传道工作十分成功,他的信息促使许多人不再崇拜阿耳忒弥斯女神,却激怒了提倡这种异教崇拜的人。
Sự rao giảng có nhiều kết quả của sứ đồ Phao-lô không chỉ thúc đẩy nhiều người từ bỏ sự thờ nữ thần Đi-anh nhưng cũng khơi dậy sự tức giận của những người ủng hộ sự thờ phượng ngoại giáo đó.
在马雅人眼中,羽蛇神库库勒堪就是耶稣,月亮女神也等同圣母马利亚。
Chẳng hạn, họ xem Chúa Giê-su tương đương với thần Quetzalcoatl (Kukulcán), còn trinh nữ Ma-ri tương đương với nữ thần mặt trăng.
杜尔迦女神 辉煌 雍容 美丽 她的十八支手臂 随时准备战斗 她乘坐神狮 进入战场去毁灭水牛阿修罗
Nữ thần Durga xinh đẹp và lộng lẫy với 18 cánh tay giương lên sẵn sàng chinh chiến trong khi nàng hiên ngang trên lưng sư tử tiến vào chiến trường để tiêu diệt Mahishasur
以弗所人所崇拜的司生育女神亚底米
Đi-anh, nữ thần sinh sản của Ê-phê-sô
你 的 女神 喜歡 直接 的
Nàng thơ của anh thích đường tắt nhỉ.
献给女神伊什塔尔的石碑
Một bia dâng cho nữ thần Ishtar
厄勒堤亚 - 分娩女神,赫拉和宙斯之女。
Eileithyia – Nữ thần của sự sinh nở; con gái của Hera và Zeus.
类似地,掌管诸海的耶曼雅女神(也是非洲神灵之母),成了以不同形式“显现”的圣母玛利亚。
Cũng thế, Yemanjá, mẹ của các orixá đồng thời cũng là nữ thần biển, được xem là một trong những sự “hiện hình” của Trinh Nữ Ma-ri-a.
还 说 你 不是 喜欢 我 的 女神
Vậy mà anh nói rằng không quan tâm đến cô gái đó.
还有天气女神 她控制阴晴不定的股票市场和天气
Có cả nữ thần về thời tiết người điều tiết thời tiết
于是吉菲昂女神把她的四个儿子化为四頭牛,用犁从瑞典国土挖出一大块土地,并把土地移到海上,就成為现在的西兰岛。
Gefjon liền biến bốn con trai thành bốn con bò kéo cày, rồi mẹ con cày đất trong 24 giờ đổ ra biển thành đảo Sjælland.
杜尔迦女神 女性创造力量的象征 或者叫女性力量
Nữ thần Durga, tượng trưng cho quyền lực sáng tạo của nữ giới hay còn gọi là shakti
新导游指南》说:“阿耳忒弥斯无力抗敌,连自己的住处也保护不了,又怎会继续被视为以弗所的保护女神呢?”( 诗篇135:15-18)
Quyển sách trên cũng ghi: “Bị thất bại và không thể che chở đền của mình, làm sao Đi-anh còn có thể tiếp tục được xem là thần che chở cho thành phố?”—Thi-thiên 135:15-18.
他们 说 你 的 母亲 是 女神
Họ nói mẹ Ngài là 1 nữ thần bất tử...
在公元头几个世纪,一些普遍受人崇拜的神祇包括:埃及的塞拉皮斯神和伊希斯女神,叙利亚的女鱼神阿塔迦蒂斯和波斯的太阳神密特拉。
Trong các thế kỷ đầu CN, nhiều người theo đạo thờ thần Serapis và nữ thần Isis của Ai Cập, nữ thần cá Atargatis của Sy-ri và thần mặt trời Mithra của Ba Tư.
古代艺术家描绘长有翅膀的胜利女神奈基把冠冕颁给优胜者
Họa sĩ thời cổ tưởng tượng Nike, nữ thần chiến thắng có cánh, đội vòng hoa cho người chiến thắng
希腊人则认为,人的命运掌握在三个法力无边的女神手中;她们一面纺线,一面量度,然后剪断生命线。
Người Hy Lạp tin rằng số mạng của người ta nằm trong tay của ba nữ thần đầy quyền lực và những nữ thần này se, đo và cắt sợi chỉ của sự sống.
你认得出本期杂志封面所载的女神吗?
BẠN có nhận ra được nữ thần vẽ ở trang bìa của tạp chí này không?
女神雅典娜和赫菲斯托斯以美术和工艺守护神的名义在这里受人崇拜。
Nữ thần Athena có liên hệ với thần Hephaestus.
在拒绝了森林女神 艾寇之后, 他瞥见了自己 在河里的倒影, 并且爱上了它。
Sau khi từ chối nữ thần Echo, anh ta thoáng thấy hình bóng mình trên một dòng sông và đem lòng yêu nó.
以巴弗提一名包含了阿佛洛狄特这个名字,这显示以巴弗提可能是个改信基督教的外邦人,他父母也许是崇拜希腊爱与生育女神阿佛洛狄特的信徒。
Suy đoán theo tên của ông thì có lẽ ông là người dân ngoại đã đổi sang đạo đấng Christ, có cha mẹ tôn sùng nữ thần ái tình và sinh sản vì trong tên ông có tên Aphrodite.
他们在浏览器里直接输入自己的程序 你可以看到他们没有弄对,自由女神还没来拯救他们
Họ đang đưa chương trình vào trình duyệt và các bạn có thể thấy họ đã sai ở đâu đó, Nữ Thần Tự Do vẫn còn say sóng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 女神 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.