女性自我口交 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 女性自我口交 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 女性自我口交 trong Tiếng Trung.

Từ 女性自我口交 trong Tiếng Trung có nghĩa là mau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 女性自我口交

mau

Xem thêm ví dụ

她说:“我既然没有跟男子合,这件事又怎样发生呢?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
女权主义是所有消除陈腐性别观念的一切活动的统称, 因此,女权主义不存在女性化”
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
哥林多后书6:14-17)保罗所说的“情”和“交谊”,到底是指什么?
(2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”?
在这个周期中,大脑最活跃,研究人员认为这时大脑可能正在进行某种自我修复的工作。
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
而正因为他们追求尽善尽美 他们觉得没有必要膨胀自我
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
1970年代后期,IBM(以及其它類似企业组织)的研究人員顯示,大多数正尋址模式基本上已被程式員所忽略。
Những năm cuối của thập niên 1970, các nhà nghiên cứu của IBM (và cả một số dự án khác) đã chứng minh rằng phần lớn các phương pháp đánh địa chỉ trực giao thường bị các chương trình bỏ qua.
尽管乳腺密度一般随年龄增长而下降, 仍有1/3的女性 在停经数年后 仍属于高乳腺密度的群体。
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
第2、3节)这种以自我为中心的贪婪态度弥漫在许多人的心里;这令所有人,甚至真正基督徒,也难以保持忍耐。
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
我们得让女性坐到桌子边上。
Chúng ta phải giúp chị em ngồi vào bàn đàm phán.
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。
Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA.
教授Nzegwu曾解释 Osun是非洲约鲁巴族的神: 她经常和水被联系在一起, 代表着纯洁,繁殖力,爱, 以及最重要的,情欲, 她代表了以女性为中心的、 改变生命的能量, 流过生命,让生命更有活力。
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng.
单细胞生物具有受体,它们已经进化到能够对外部危险作出反应,同时还有自我保护的反应机制,以增加在面对化学和物理形式的攻击或危险时存活的可能性。
Các sinh vật vô tuyến có các thụ thể đã tiến hóa để phản ứng với các nguy hiểm bên ngoài, cùng với các cơ chế phản ứng tự bảo vệ được thực hiện để đảm bảo sự sống khi đối mặt với các dạng tấn công hoặc nguy hiểm.
還是 他 從 來 都 三 緘其?
hay hắn giữ kế hoạch cho riêng mình?
确实,男人要为自己的行动向基督交账,最终还要向上帝账。
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
让年轻人看到一位女性掌权, 她就会成为人们的楷模。
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
10月25日凌晨2時40分,哈爾西抽出第3艦隊的6艘戰艦組成第34特混艦隊及由威廉·李海軍少將指揮。
Lúc 02 giờ 40 phút ngày 25 tháng 10, Halsey cho tách ra Lực lượng Đặc nhiệm 34, hình thành chung quanh sáu thiết giáp hạm của Đệ Tam hạm đội và được chỉ huy bởi Phó Đô đốc Willis A. Lee.
据一位学者说,法利赛人教人不可把贵重东西托给土地之民,也不可相信他们的证言;不要款待他们,也不要到他们家里作客,甚至不要买他们的东西。
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
但那給了他們一個目的: 去駕馭自我
Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng.
耶和华见证人有没有女性的神职人员呢?
Nhân Chứng Giê-hô-va có người nữ dạy Kinh Thánh không?
于是我们开始为男性提供培训 因为男人应当了解 女性的潜力 了解有多少潜力是男人具有的 还有,女性在多大程度上可以做男性的工作
Chúng tôi bắt đầu dạy cho đàn ông bởi họ nên biết Tiềm năng của phụ nữ Biết tiềm năng của chính họ Và biết những người phụ nữ cũng có thể làm những điều tương tự
所罗门王告诉我们怎样避免一个通病,他说:“义人的心沉思怎样回答,恶人的涌出各样奸恶。”(
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
大卫说:“义人的[低声]谈论智慧。”(
Ông nói: ‘‘Miệng người công chính niệm lẽ khôn ngoan”.
利未记19:18)可是,耶稣吩咐他的跟从者要表现一种自我牺牲的爱,甚至达到为基督徒同工舍命的程度。
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
有48%的美國女性曾經玩過至少一款電子遊戲,但僅有6%認為自己是個玩家,相形之下、認為自己是玩家的男性有15%。
Trong khi 48% phụ nữ ở Hoa Kỳ nói họ đã từng chơi trò chơi điện tử trong đời, thì trong số đó chỉ có 6% tự nhận là game thủ, trong khi ở nam giới thì con số đó là 15%.
非洲, 和自我观。
Một là về lục địa châu Phi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 女性自我口交 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.