女婿 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 女婿 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 女婿 trong Tiếng Trung.
Từ 女婿 trong Tiếng Trung có các nghĩa là con rể, rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 女婿
con rểnoun 你 的 新 女婿 要 给 重要 职务 吗 ? Có việc quan trọng cho con rể mới của cha đây. |
rểnoun 你 的 新 女婿 要 给 重要 职务 吗 ? Có việc quan trọng cho con rể mới của cha đây. |
Xem thêm ví dụ
你 跟 他 說過 你 女婿 在 電纜 公司 工作 嗎 Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao? |
他立即把单张读过,然后告诉女婿说:“我今天已找到了真理!” Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”. |
犹大书7)此外,女儿们都跟城中的男子订了婚。 说不定在那些人当中,有些是未来女婿的亲友或生意伙伴。( (Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông. |
几年前,我们的女儿和女婿被请去初级会共同教导一个班级,里面有五个好动的四岁小男孩。 Cách đây một vài năm, con gái và con rể của chúng tôi đã được kêu gọi để cùng giảng dạy một lớp trong Hội Thiếu Nhi với năm đứa bé trai bốn tuổi hiếu động. |
敬 我 親愛的 女兒 米拉 我親 愛的 女婿 凱文... Mừng cho con gái Meera và con trai Kevin của mẹ... |
我们很高兴受训后的第一个委派是到马拉维分部,因为女儿和女婿都在那里服务,我们全家又重聚了! Thật vui khi nơi đầu tiên chúng tôi được bổ nhiệm tới là chi nhánh tại Malawi, nơi mà vợ chồng hai con gái của mình đang phụng sự. |
我一家和两个女婿 Với vợ, các con và hai con rể |
路加福音3:23说:“约瑟是希里的儿子,”但显然“儿子”是指“女婿”而言,因为希里是马利亚的生父。——《洞察圣经》,第1册,913-17页。 Khi Lu-ca 3:23 nói “Giô-sép con Hê-li” thì câu này hiển nhiên muốn nói “con” đây có nghĩa là “con rể”, bởi chính Hê-li là cha ruột của Ma-ri (Insight on the Scriptures, quyển 1, trang 913-917). |
女儿被指派担任教师,女婿则被指派去管秩序;为了教导儿童福音原则,他们在不时混乱的情况下,努力保持安静的气氛。 Con gái chúng tôi có trách nhiệm giảng dạy và con rể chúng tôi có trách nhiệm giữ cho các em luôn ngoan ngoãn học hành, chúng làm hết sức mình để duy trì một cảm giác bình yên, đôi khi giữa cảnh ầm ĩ, để giảng dạy các nguyên tắc phúc âm cho các em. |
□ 例如,新喀里多尼亚岛大溪地基督新教教会的执事和他那作女执事的妻子愤然与女儿和女婿脱离关系,因为后者成为耶和华见证人。 □ Thí dụ, một chấp sự đạo Tin lành tại đảo New Caledonia và vợ ông đã từ bỏ con gái và con rể mình vì hai người này đã trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va. |
有人问约瑟夫为什么他愿意这样做,他说:“我的女婿是个先驱,所以我不想加重他的负担。” Được hỏi tại sao anh đã hành động như thế, anh Joseph giải thích: “Tôi không muốn tạo gánh nặng cho con rể là một người tiên phong”. |
你 是 武田 的 女婿, 这使 你 成为 目标 Cậu là con rể của Takida. |
看来,在某些情况下,女婿拥有家族神像,就有权在岳父去世后继承财产。 Xem chừng việc con rể sở hữu tượng thê-ra-phim có thể, trong một vài trường hợp nào đó, được quyền hưởng tài sản của người cha vợ quá cố. |
他们的女婿不但无需为高昂的聘金而负债,还能够用多年时间从事全时服务,宣扬王国的好消息。 Thay vì thế, hai cặp vợ chồng trẻ có thể dành nhiều năm rao giảng thông điệp về Nước Trời trọn thời gian. |
不久,我也跟弟兄的女儿和女婿讨论圣经。 Còn tôi thì học với cặp vợ chồng con gái của họ. |
现在他的女儿、女婿和外孙女看到他在大约70年前住过的地方,都颇有感触。 Nhìn thấy nơi anh từng sống khoảng 70 năm trước, con gái, con rể và cháu gái anh đều rưng rưng nước mắt. |
一走出教室,我们的女婿正想跟小男孩谈他的行为,告诉他要找他的父母来,还来不及开口说话,小男孩就高举一只手,激动地脱口说出:「有时候,我就是很难想到耶稣!」 Khi đã ở bên ngoài phòng học rồi, và nói chuyện với cậu bé về hành vi của nó và việc cần thiết phải tìm cha mẹ của nó, thì cậu bé ngăn con rể của chúng tôi lại trước khi con rể tôi có thể nói một lời và giơ tay lên và nói nhanh với cảm xúc mạnh mẽ: “Đôi khi—đôi khi—rất khó đối với em để nghĩ về Chúa Giê Su!” |
有这个女婿好,既能一同欢乐,又能一同哭泣! Thật là một niềm vui có được một người con rể có thể cùng khóc và cùng cười với mình! |
而且让我最高兴的是,我搬来跟女儿女婿住,他们就不用回法国,可以继续在这里享受丰硕的传道成果。” Điều khiến tôi thật sự hạnh phúc là việc mình đến sống với các con giúp chúng tiếp tục công việc thánh chức đầy kết quả”. |
他们的儿子和女婿都是基督徒会众的长老,而且两对夫妇从事全时服务已有多年之久。 Con trai và các con rể của họ đều phụng sự với tư cách là trưởng lão trong hội thánh tín đồ đấng Christ, và hai cặp vợ chồng đã làm công việc rao giảng trọn thời gian được nhiều năm. |
他们的女婿说: Con rể của của họ là Dele giải thích: |
一走出教室,我们的女婿正想跟小男孩谈他的行为,告诉他要找他的父母来,还来不及开口说话,小男孩就高举一只手,激动地脱口说出:「有时候,我就是很难想到耶稣!」 Khi đã ở bên ngoài phòng học rồi, và nói chuyện với cậu bé về hành vi của nó và việc cần thiết phải tìm cha mẹ của nó, thì cậu bé ngăn con rể của chúng tôi lại trước khi con rể tôi có thể nói một lời và giơ tay lên và nói nhanh với cảm xúc mạnh mẽ: “Đôi khi---đôi khi---rất khó đối với em để nghĩ về Chúa Giê Su!” |
來 吧 , 她 會 幫 你 找到 我 的 新 女兒 女婿 。 Đi nào bà ấy sẽ giúp con tìm con dâu tương lai của mẹ. |
这位 是 我 的 女婿 特别 探员 邓肯 · 卡莱尔 Đây là con rể tôi, Đặc vụ Duncan Carlisle. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 女婿 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.