o mie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ o mie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o mie trong Tiếng Rumani.

Từ o mie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nghìn, một nghìn, ngàn, thiên, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ o mie

nghìn

(thousand)

một nghìn

(thousand)

ngàn

(thousand)

thiên

(thousand)

rất nhiều

(thousand)

Xem thêm ví dụ

Sunt o mie de mile până la Missouri?
Từ đây tới Missouri là một ngàn dặm?
Unde vor fi demonii în timpul Domniei de O Mie de Ani a lui Cristos?
Các quỉ ở nơi đâu suốt Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ?
Într-o seară, el a dat o petrecere pentru o mie dintre cei mai importanți oameni din țară.
Đêm nọ, ông mở tiệc đãi một ngàn vị quan.
Aceşti sclavi ne-au costat deja o mie de milioane de sesterţi.
Những nô lệ này đã lấy của chúng ta một tỷ sesterces.
Ca sa mai moara o mie!
Và làm cho cả ngàn người khác chết lây?
Numai de o mie de ori.
Chỉ chừng một ngàn lần thôi.
O mie de lire.
Một ngàn bảng.
Astfel, te vei putea bucura de pace şi de fericire pentru o mie de ani şi pentru eternitate.
Bạn sẽ có đặc ân hưởng sự bình an và thịnh vượng trong một ngàn năm và mãi mãi!
Deci lucrurile ar putea sta de o mie de ori mai rău.
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
Ce anume arată că expresia „cei o mie de ani“ trebuie înţeleasă în sens literal?
Điều gì cho biết rằng “một ngàn năm” được hiểu theo nghĩa đen?
Un ciorchine de curmale poate conţine peste o mie de fructe şi poate cântări cel puţin 8 kilograme.
Mỗi buồng chà là có thể có đến ngàn trái và cân nặng tám ký hay hơn nữa.
Element de seamă în istorie şi în mitologie, stejarul poate trăi peste o mie de ani.
Nổi tiếng trong lịch sử và truyền thuyết, cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm.
Cine face o mie de puncte câştigă un tanc adevărat.
Người nào được 1.000 điểm sẽ được một chiếc xe tăng.
Întâiul adevărat Căutător într-o mie de ani.
Tầm Thủ thực sự trong ngàn năm nay.
Si apoi o mie de ore de remuscări.
Và rồi lại một ngàn giờ nữa tìm lại chính mình.
Putem cumpăra o mie cu recompensa pe care o vom lua pe puşti.
Ta có thể mua cả trăm với tiền thưởng từ thằng nhóc!
Îţi mai dau o mie ca să pleci acum.
Tôi trả anh $ 1,000 nữa để đi bây giờ.
Comentariile s-au concentrat asupra clădirii cu locuinţe recent terminate, unde locuiesc acum circa o mie de betelişti.
Những lời bình luận lưu ý đến cư xá vừa mới xây xong hiện làm chỗ ở cho khoảng một ngàn thành viên Bê-tên.
Cred ca am facut asta de o mie de ori.
Tôi đã làm trò này cả nghìn lần.
După trei luni reuşiseră să înarmeze peste o mie de oameni, însă fură zdrobiţi.
Đúng ba tháng sau chàng đã tập hợp được hơn một nghìn quân nhưng lại bị quân chính phủ đánh cho tan tác.
La sfârşitul celor o mie de ani, „lucrurile de pe pământ“ vor fi supuse unui test final.
Hãy hình dung sự hợp nhất của chúng ta sẽ nổi bật thế nào vào thời đó!
Te-am auzit că plăteşti o mie.
Bọn tôi nghe nói anh trả 1000 đô.
Asta au făcut de peste o mie de mile.
Họ đã làm việc này trên hơn một ngàn dặm đường rồi.
O mie de ani de acum încolo, oamenii încă mai fac asta.
Sau một nghìn năm, mọi người vẫn sẽ làm điều này.
Dă-mi-o mie, şi-o voi duce în Rai.
Đưa cho tôi, tôi mang về thiên đường

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o mie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.