obositor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obositor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obositor trong Tiếng Rumani.

Từ obositor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mệt nhọc, làm mệt nhọc, khó nhọc, chán ngắt, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obositor

mệt nhọc

(tiresome)

làm mệt nhọc

(tiring)

khó nhọc

(toilsome)

chán ngắt

(dull)

chán

(tiresome)

Xem thêm ví dụ

Eu depun mărturie că, atunci când Tatăl Ceresc ne-a poruncit „culcaţi-vă devreme pentru ca să nu fiţi obosiţi; sculaţi-vă devreme ca trupul şi mintea voastră să poată fi fortificate” (D&L 88:124), El a făcut acest lucru pentru a ne binecuvânta.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
E obositor să zâmbeşti.
Cười... thật mệt mỏi!
Ceva le-a obosit receptorii de dopamina.
Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ.
Aşa obosită cum sunt?
Đó là lí do ư?
La sfârșitul unei zile deosebit de obositoare dinspre sfârșitul primei mele săptămâni ca autoritate generală, servieta mea era supraîncărcată și în mintea mea persista întrebarea: „Cum voi putea să fac aceasta?”.
Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?”
Nu te obosi...
Không cần đâu
Îi spunea, " Scumpo, nu vreau să oboseşti. "
Và nói: " Không em yêu, để anh bê cho "
Dacă veniţi la congres foarte obosiţi, vă va fi greu să vă concentraţi. b) Veniţi cu suficient timp înainte pentru a vă putea ocupa locurile înainte de începerea programului.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Bănuiesc că ai obosit să tot auzi asta, dar semeni foarte bine cu tatăl tău.
Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu.
N-aţi obosit?
Hai người không mệt à?
Cred că ai mâinile obosite.
Chắc cô mỏi tay rồi.
Când vizualizăm în mintea noastră ajutorarea celor slabi, înălţarea mâinilor care atârnă obosite şi întărirea genunchilor care se clatină, eu îmi aduc aminte de o scumpete de fetiţă, în vârstă de şapte ani, care-i arăta bunicului ei planta de roşii de care avusese grijă de când era o sămânţă, ca parte a proiectului ei din clasa a doua.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
Aşadar, în esenţă, avem o populaţie întreagă de tineri obosiţi, dar agitaţi.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Am obosit să tot fiu violată!
Em đã chán bị anh hành hạ rồi!
Iehova l-a inspirat pe profetul Isaia să scrie: „El [Dumnezeu] îi dă putere celui obosit şi-i măreşte forţa celui ce nu mai are putere.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Sunt doar o femeie singură, aşteptând pe un ţărm obosit
Tôi chỉ là một người đàn bà, một người đàn bà cô đơn, chờ đợi trên bờ biển chán chường.
TE SIMŢI şi tu stresat, prea obosit pentru a te mai îngriji cum se cuvine de responsabilităţile teocratice?
BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không?
- Dacă ești obosit, de ce nu te duci la culcare? - Pentru că dacă mă duc la culcare acum mă voi trezi prea devreme.
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
1 Toţi obosim din când în când.
1 Ai trong chúng ta cũng có lúc mệt mỏi.
Cred că e obosită după călătorie.
Anh yêu, em nghĩ là vị khách của chúng ta khá mệt mỏi sau chặng đường dài.
De aceea, Isaia spune: „Să se lase cel rău de calea lui şi omul nedrept de gândurile lui, să se întoarcă la DOMNUL, care va avea milă de el, la Dumnezeul nostru, care nu oboseşte iertând [iartă cu largheţe, NW]“. — Isaia 55:7.
Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7.
E foarte, foarte obositor.
Điều đó là thực sự, thực sự mệt mỏi.
Pe de altă parte, există potențialul unei lumi distopice sumbre, în care mașinile sunt pe prim plan, iar noi am hotărât că ceea ce știm nu mai are importanță, cunoștințele nu mai sunt valoroase, fiindcă există toate în norul informațional și de ce să ne obosim să învățăm ceva nou.
Mặt khác, chúng ta có khả năng phải sống ở nơi u ám đổ nát nơi mà máy móc nắm toàn quyền và tất cả chúng ta quyết định rằng chuyện chúng ta biết gì không quan trọng nữa, kiến thức không còn giá trị nữa bởi vì mọi thứ nằm sẵn trong đám mây ( công nghệ điện toán đám mây ) tại sao chúng ta phải mệt người cố gắng học thứ gì đó mới chi nữa.
Esti obosit.
Anh mệt rồi.
Următoarea cuvântare, „Nu obosiţi şi nu cedaţi!“, a explicat că teama sfântă ne va îndemna să respectăm poruncile lui Dumnezeu cu bucurie.
Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obositor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.