obraznic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obraznic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obraznic trong Tiếng Rumani.
Từ obraznic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hỗn xược, nghịch ngợm, trơ tráo, trơ trẽn, láo xược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obraznic
hỗn xược(sassy) |
nghịch ngợm(naughty) |
trơ tráo(brazen-faced) |
trơ trẽn(brazenly) |
láo xược(saucy) |
Xem thêm ví dụ
Eşti un ciudăţel obraznic. Ông là thằng biến thái. |
La sfîrşit, directorul şcolii a remarcat: „Dacă toţi copiii ar fi educaţi aşa ca şi copiii martorilor lui Iehova, atunci şcoala noastră ar avea o înfăţişare mai bună, şi nici un copil n-ar supăra pe alţii sau să dea răspunsuri obraznice.“ Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”. |
Asta învinge un băiat obraznic. Và đó là thứ đánh bại tên nhóc nghịch ngợm. |
Basil mi-a spus că ai fost o fată obraznică. Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng. |
Nu o adunătură de fetiţe cu apucături obraznice. Chứ không phải mấy con nhóc nổi loạn. |
" Îmi doresc ca te-ar lovi mea de jos obraznic ca mumia a făcut. " " Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. " |
Obraznic! Thật ghê rợn! |
" Păsărica ta e nervoasă? " m-a întrebat, cu un ton obraznic. " Có giống lông bướm của mày? " hắn ta hỏi, giọng hắn bẩn bựa chưa từng thấy. |
Poate ceva foarte obraznic. Chắc là cái gì đó hư hỏng lắm. |
Copil obraznic! Con nhóc bố láo này! |
Lista obraznicilor? Sổ Bé Hư? |
În fiecare noapte el ne trimite la culcare cum ar fi copiii obraznici. Mỗi đêm, ông sai chúng ta đi ngủ như trẻ em nghịch ngợm. |
Nu fi obraznic, Nigel. Đừng nói leo, Nigel. |
Django, el este Steven, un alt negru obraznic şi enervant, ca tine. Django, đây là một tay da đen dị tính giống cậu, Steven. |
Te-am avut pe partea obraznic de limita de viteză. Tôi thấy cô đi quá tốc độ đấy nhé. |
„Desfrînarea“, aşa cum este folosită în Biblie, semnifică o atitudine obraznică, neruşinată care desconsideră legea şi autoritatea. “Buông lung” được dùng trong Kinh-thánh để chỉ thái độ trơ trơ, không biết xấu hổ, khinh khi luật pháp và quyền hành. |
Am fost obraznic? Con có tội tình gì ạ? |
Om fi noi obraznici, dar vrem totuşi cadouri. Chúng ta có thể ngịch ngợm nhưng chúng ta vẫn muốn có giáng sinh. |
Bennett arată mai bine şi apare chiar dacă ai fost obraznică. Bennett đẹp trai hơi và anh ta xuất hiện kể cả khi bạn không vâng lời. |
Mai, obraznicilor! Mấy đứa này! |
Aşa spune un frate obraznic " arăţi destul de bine "? Đó là câu nói của em trai nói đại loại là nhìn chị trông thật xinh đó ư? |
Ce obraznic. Hư quá đi mất. |
Anul trecut, când Chy a început liceul, ea a devenit subiect de glume obraznice şi grosolane. Năm ngoái, khi bắt đầu học trung học, thì Chy trở thành nạn nhân của tình trạng bắt nạt độc ác và nhẫn tâm. |
Avem lista celor cuminţi şi a celor obraznici. Chúng ta còn có cả danh sách trẻ hư và trẻ ngoan. |
Ai fost un băiat obraznic in seara asta. Anh quả là một cậu bé nghịch ngợm tối nay. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obraznic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.