oefenen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oefenen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oefenen trong Tiếng Hà Lan.

Từ oefenen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oefenen

luyện tập

noun

Andy moet heel hard geoefend hebben.
Andy phài luyện tập rất chăm chỉ.

Xem thêm ví dụ

Oefening.
Thực hành.
Dat was allemaal heel vermoeiend, maar met de hulp van haar ouders, is ze blijven oefenen, en dat doet ze nog steeds.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Deze oefeningen zijn essentieel om de cursisten duidelijk te maken dat de leerstellige verklaringen die ze leren ook in deze tijd van toepassing zijn.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Jesaja’s tijdgenoot Micha verklaart: „Wat vraagt Jehovah van u terug dan gerechtigheid te oefenen en goedheid lief te hebben en bescheiden te wandelen met uw God?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Oefening 6: Modelleren en formuleren
Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết
Zo’n hebzuchtige en egocentrische houding beïnvloedt het hart en de geest van veel mensen, en maakt het voor iedereen, zelfs voor ware christenen, moeilijk om geduld te oefenen.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
Ook wij kunnen onze handen in onschuld wassen en rondom Gods altaar gaan, indien wij geloof oefenen in Jezus’ offer en, „onschuldig van handen en rein van hart”, Jehovah van ganser harte dienen. — Psalm 24:4.
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
Kan het elke vorm van krachtige oefening zijn?
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
’Gerechtigheid oefenen
“Làm sự công-bình”
Het is waar dat een juist begrip van wat dit koninkrijk is, grote veranderingen teweegbrengt in het leven van degenen die er geloof in oefenen.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Als de onschuldigen geloof oefenen in de verzoening van de Heiland en de overtreder vergeven, kunnen ook zij genezing vinden.
Khi người vô tội sử dụng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi Sự Chuộc Tội của Ngài và tha thứ cho người phạm giới thì cả hai người đều cũng có thể được chữa lành.
Snow heeft ook opgetekend: ‘[Joseph Smith] spoorde de zusters altijd aan om hun geloof en gebeden te oefenen voor en vertrouwen te hebben in (...) die getrouwe mannen die God aan het hoofd van de kerk heeft gezet om het volk te leiden; dat we ze met onze gebeden moeten wapenen en steunen.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Wat betekent het in de grond der zaak om „gerechtigheid te oefenen”?
“Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì?
U mag hier op Rosings komen oefenen op de piano in de huismeesterkamer.
Mặc dù anh không có một nhạc cụ nào, nhưng anh luôn được chào đón ở Rosings và có thể chơi đàn ở phòng của quản gia.
Is het enige doel van het leven een lege existentiële oefening — om zo hoog mogelijk te springen, zo’n kleine honderd jaar te blijven hangen en dan te falen en vallen en voor altijd te blijven vallen?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Je moest oefenen, en ja, sommigen vielen eraf.
Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã.
Oefening 5: Het leerplan doornemen
Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy
Het is Gods wil dat degenen die geloof oefenen in het loskoopoffer, de oude persoonlijkheid wegdoen en zich in „de glorierijke vrijheid van de kinderen Gods” verheugen. — Romeinen 6:6; 8:19-21; Galaten 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
Jij moet oefenen.
Cậu nên luyện tập
Ze zijn een inspirerend voorbeeld van de vermogens die ons te beurt vallen als we geloof oefenen, taken aanvaarden, en die met inzet en toewijding ten uitvoer brengen.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
U kunt hervestigde vluchtelingen de plaatselijke taal leren, hun arbeidsvaardigheden aanscherpen of een sollicitatiegesprek met ze oefenen.
Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm.
‘Ik denk dat zelfredzaam worden een manier is om geloof te oefenen’, zegt Sergio.
Sergio nói: “Tôi nghĩ rằng việc trở nên tự lực cánh sinh là một cách để áp dụng đức tin.”
Zou de pianiste de vreugde voelen van het beheersen van een ingewikkelde sonate zonder uren oefenen?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?
Hij verzekert hen van zijn vriendschap, moedigt hen aan geloof te oefenen en belooft hun de hulp van de heilige geest (Johannes 14:1-17; 15:15).
Ngài thắt chặt tình bạn với họ, khuyến khích họ thực hành đức tin, và hứa với họ rằng thánh linh sẽ giúp họ.
Als we oefenen kunnen we allemaal meer op de Heiland gaan lijken, doordat we Gods kinderen dienen.
Bằng cách thực tập, mỗi người chúng ta có thể trở thành giống như Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta phục vụ con cái của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oefenen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.