olar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olar trong Tiếng Rumani.
Từ olar trong Tiếng Rumani có nghĩa là thợ gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olar
thợ gốmnoun Asemenea lutului de pe roata olarului, noi trebuie să fim, de asemenea, centraţi. Giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, chúng ta cũng phải tập trung. |
Xem thêm ví dụ
Obiectul care a fost modelat de olar spune acum că olarul nu are mâini sau putere ca să-i dea formă. Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó. |
5 Din fericire, Creatorul nostru avea să-şi folosească iscusinţa de Olar într-o măsură mult mai mare decât atunci când a modelat prima sa creaţie umană. 5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa. |
Este clar, un olar poate face din lut, care este ieftin și ușor de găsit, o operă de artă splendidă și foarte prețioasă. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
Dragi fraţi şi surori, asemenea lutului de pe roata olarului, vieţile noastre trebuie să fie centrate cu exactitate pe Hristos dacă dorim să găsim bucurie adevărată şi pace în această viaţă. Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
□ Care este scopul Marelui Olar cu privire la pământ? □ Ý định của Thợ Gốm Vĩ Đại đối với trái đất là gì? |
Altă dată, Iehova l-a trimis pe Ieremia în atelierul unui olar ca să observe cum modelează lutul. Vào một dịp khác, Đức Giê-hô-va bảo Giê-rê-mi đến nhà một thợ gốm và vào nơi làm việc để xem người đó nắn đất sét. |
Se poate deci plînge argila de utilizarea pe care i-o dă olarul? Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không? |
b) Ce trebuie să facem pentru ca Iehova, „Olarul nostru“, să ne modeleze? (b) Chúng ta để Đức Giê-hô-va, ‘thợ gốm chúng ta’, uốn nắn bằng cách nào? |
5 Dar ce se întâmplă dacă oamenii refuză cu încăpăţânare să se lase modelaţi de Marele Olar? 5 Nói sao nếu loài người ương ngạnh không nhận sự uốn nắn của Thợ Gốm Vĩ Đại? |
Tu eşti olarul Chúa là Thợ Gốm; |
Ieremia a văzut cum olarul i-a dat o altă întrebuinţare unui vas atunci când lucrarea pe care încerca să o facă „s-a stricat în mâna olarului“. Giê-rê-mi thấy người thợ gốm đổi ý nắn lại “cái bình... bị hư trong tay người thợ gốm”. |
Pe multe vase din Grecia antică apărea atât semnătura olarului, cât şi cea a pictorului. Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí. |
În straturile epocii lui Solomon găsim vestigii ale unor construcţii impresionante şi ale unor oraşe mari cu ziduri masive, o proliferare a cartierelor de locuinţe în care oamenii înstăriţi locuiau în case frumoase, precum şi dovezi ale unui salt enorm atât în ce priveşte pregătirea tehnică a olarului, cât şi a procedeelor de fabricaţie folosite de el. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo. |
Fie ca personal să continuăm să fim maleabili în mâinile lui Iehova, Marele Olar, slujind întotdeauna ca vase pentru o întrebuinţare onorabilă! Mong rằng chúng ta để mình tiếp tục dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va, tức Thợ Gốm Vĩ Đại, luôn luôn phụng sự như những bình được dùng vào việc sang trọng của Ngài! |
De-a lungul anilor, a contribuit la modelarea mea, asemenea lutului olarului, transformându-mă într-un ucenic mai şlefuit al lui Isus Hristos. Qua nhiều năm, vợ tôi đã giúp tôi trở thành một môn đồ tôi luyện hơn của Chúa Giê Su Ky Tô. |
(27) Vârstnicul Taiichi Aoba îi învaţă pe tineri să pună lutul în centrul roţii olarului. (27) Anh Cả Taiichi Aoba dạy giới trẻ phải tập trung đất sét của họ vào bàn quay làm đồ gốm vào giữa. |
Cum pot arăta părinții creștini că Iehova este Olarul lor? Làm thế nào các bậc cha mẹ tin kính cho thấy rằng Đức Giê-hô-va là Thợ Gốm của họ? |
În curând, Regele va împlini declaraţia lui Dumnezeu: „Tu le vei zdrobi cu un toiag de fier şi le vei sfărâma în bucăţi ca pe vasele unui olar“. — Psalmul 2:9. Vị Vua sắp thực hiện lời tuyên bố của Đức Chúa Trời: “Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó [các nước]; con sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.—Thi-thiên 2:9. |
Aceşti termeni provin din cuvântul ebraic yatsár, înrudit cu termenul care înseamnă „olar“ (Ieremia 18:4). (2 Các Vua 19:25, NW; Ê-sai 46:11, NW) Từ này đến từ chữ Hê-bơ-rơ ya·tsarʹ có liên quan đến chữ có nghĩa là “thợ gốm”. |
Tu le vei zdrobi cu un toiag de fier şi le vei sfărâma în bucăţi ca pe vasele unui olar“. — Psalmul 2:4, 5, 8, 9. Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó; Con sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.—Thi-thiên 2:4, 5, 8, 9. |
Satan va face orice pentru a te presa în tiparul lui, la fel ca olarul din vechime care presa lutul într-o formă deschisă pentru a obţine modelul şi particularităţile pe care dorea să le imprime pe lut. (Rô-ma 12:2, Phillips) Sa-tan sẽ cố dùng bất cứ điều gì để ép bạn rập theo khuôn của hắn, giống như người thợ gốm thời xưa nhồi đất sét vào khuôn để tạo vật dụng có chạm trổ và đặc tính theo ý muốn của ông. |
Lumea în care trăim este asemănătoare cu roata olarului care se învârteşte şi viteza cu care această roată se învârteşte este tot mai mare. Thế giới mà chúng ta đang sống cũng tương tự như cái bàn xoay của người thợ gốm, và tốc độ của bàn xoay đó đang gia tăng. |
Dar lucrul acesta este posibil numai dacă Iehova, Olarul, acordă iertare. Nhưng điều này chỉ có thể thực hiện nếu được Thợ Gốm là Đức Giê-hô-va tha thứ. |
În aceste două articole vom vedea de ce putem spune că Iehova este „Olarul nostru” și ce trebuie să facem pentru a fi asemenea lutului moale în mâinile sale. Trong hai bài này, chúng ta sẽ xem xét cách Đức Giê-hô-va thực hiện vai trò của ngài như ‘Thợ Gốm của chúng ta’ và điều chúng ta phải làm để giống như đất sét mềm dẻo trong tay ngài. |
El este Marele Olar, iar noi suntem lutul din care el modelează vase pentru a le folosi aşa cum doreşte (Romani 9:19–21). Ngài là Thợ Gốm Vĩ Đại, còn chúng ta là chậu bằng đất sét được nắn nên và sử dụng theo ý Ngài. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.