olimpiadă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ olimpiadă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olimpiadă trong Tiếng Rumani.

Từ olimpiadă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Thế vận hội, Olympia, Đại hội thế vận, thời kỳ bốn năm, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ olimpiadă

Thế vận hội

Olympia

Đại hội thế vận

thời kỳ bốn năm

(olympiad)

thi

Xem thêm ví dụ

A fost la Olimpiadă.
Hắn từng dự thi Olympic.
În timp ce Salt Lake City găzduia Olimpiada de Iarnă şi Jocurile Paralimpice din 2002, noi am fost martorii împlinirii multor profeţii.
Khi Thành Phố Salt Lake đứng ra tổ chức Thế Vận Hội Mùa Đông năm 2002 và Thế Vận Hội Đặc Biệt Dành Cho Người Có Khuyết Tật, chúng ta đã thấy một phần ứng nghiệm của nhiều lời tiên tri.
La ultima Olimpiadă, acest domn, care are câteva recorduri mondiale la Para-Olimpiada Specială, a încercat să alerge la Olimpiada normală.
Trong kỳ Olympics gần đây, các quý ông, từng đạt nhiều kỷ lục thế giới tại kỳ Olympics đặc biệt, đã cố chạy trong kỳ Olympics bình thường.
Lăsați următoarea Olimpiadă să salveze vieți.
Hãy để kì Olympics tới cứu sống con người.
Nu cred că va mai exista Olimpiada pentru persoane cu dezabilităţi mult după 2030, datorită acestei capacităţi de a regenera părţi ale corpului.
Tôi không nghĩ sẽ có một kỳ Thế vận hội đặc biệt sau năm 2030, do đã có cái khả năng này để tái tạo lại cơ thể.
A trebui să organizeze Olimpiada ca să construiască poduri şi stadioane.
Phải tới Olympics thì mới chịu xây cầu với sân vận động àh?
Poate pare nedrept că toate visele lui Noelle cu privire la olimpiadă au depins de ceea ce a făcut în doar patru minute scurte.
Có thể dường như không công bằng khi tất cả mơ ước của Noelle về Thế Vận Hội tùy thuộc vào điều chị ấy đã làm trong chỉ bốn phút ngắn ngủi.
Nu are nicio legătură cu Olimpiada, dar e cel mai prestigios turneu din țară.
Nó chẳng liên quan gì với Olympic, nhưng nó là giải đấu danh giá nhất ở đất nước này.
Șapte orașe au organizat Jocurile Olimpice de mai multe ori: Atena (Olimpiada de vară din 1896 și 2004), Paris (Olimpiada de vară din 1900 și 1924), Londra (Olimpiada de vară din 1908, 1948 și 2012), St. Moritz (Olimpiada de iarnă din 1928 și 1948), Lake Placid (Olimpiada de iarnă din 1932 și 1980), Los Angeles (Olimpiada de vară din 1932 și 1984), și Innsbruck (Olimpiada de iarnă din 1964 și 1976).
Bảy thành phố tổ chức Thế vận hội hơn một lần là: Athens (Thế vận hội Mùa hè 1896 và 2004), Paris (Thế vận hội Mùa hè 1900 và 1924), Luân Đôn (Thế vận hội Mùa hè 1908, 1948 và 2012), St. Moritz (Thế vận hội Mùa đông 1928 và 1948), Lake Placid (Thế vận hội Mùa đông 1932 và 1980), Los Angeles (Thế vận hội Mùa hè 1932 và 1984), và Innsbruck (Thế vận hội Mùa đông 1964 và 1976).
A fost membru al echipei de antrenori canadieni pentru patru olimpiade și mai multe campionate mondiale.
Anh được gọi vào đội tuyển Nhật tham gia giải Vô địch Bốn châu lục và giải Vô địch Thế giới.
Pe vremuri, Statele Unite băteau toate țările la Olimpiadă, demonstrând că suntem cei mai buni.
Olympic từng là nơi nước Mỹ thống trị và chứng tỏ chúng tôi là giỏi nhất.
Deocamdată, Ucraina a avut mult mai mult succes la Olimpiadele de vară — 69 de medalii la trei ediții — la cele de iarnă obținând doar cinci medalii la patru ediții.
Tuy nhiên, Ukraina có nhiều thành công hơn tại Olympic Mùa hè (96 huy chương cho bốn lần tham gia) so với Olympic Mùa đông (năm huy chương vàng cho bốn lần tham gia).
Faceţi repetiţii pentru Olimpiada retardaţilor?
Các người đang cố gắng đi thi Olympic thiểu năng à?
Pe lângă toate acestea, noi am avut încredere deplină în oamenii noştri, mii de persoane, care au slujit ca voluntari în această Olimpiadă.
Và ngoài ra, chúng tôi đã hoàn toàn tin tưởng nơi các tín hữu của chúng ta, hằng ngàn người trong số họ, mà sẽ phục vụ với tư cách là những người tình nguyện trong công việc trọng đại này.
Visurile lui Noelle de la Olimpiada din anul 2006 au fost spulberate când în urma unui accident teribil a rămas cu un picior rupt.
Những mơ ước trước đó của Noelle để tham gia vào Thế Vận Hội 2006 đã bị tiêu tan khi chị ấy gặp tai nạn khủng khiếp và bị gãy chân.
Şi atunci ni s- a solicitat să facem ceva într- adevăr mare pentru Olimpiadă.
Sau đó chúng tôi được đề nghị làm một dự án thật lớn cho Thế vận hội Olympics.
Ambele jocuri se desfășurau în fiecare olimpiadă (la fiecare patru ani), Jocurile Olimpice datând din cel mai târziu 776 î.C..
Cả hai đại hội thể thao này được tổ chức mỗi Olympiad (có nghĩa là mỗi 4 năm), các Thế vận hội có niên đại trước cả năm 776 TCN.
Fără zăpadă la Olimpiada de Iarnă?
Không có tuyết vào thế vận hội mùa đông?
La egalitate la Olimpiada Grecească, acum ne îndreptăm spre o moarte subită.
Với thông lệ thi Olympia Hy Lạp, bây giờ chúng ta vào vòng tử thần.
Există o olimpiadă a celor fără păcate?
Có 1 cái " Cathlympics "?
S-a născut la Budapesta, iar în anul 1935, iar la doar 18 ani debutează spectaculos pe scena șahului internațional câștigând primul Campionat Maghiar, un turneu internațional in Tatatóváros, fiind totodată selectat să-și reprezinte țara la Olimpiada de la Varșovia din 1935.
Sinh ra ở Budapest, ông bật lên quốc tế cờ cảnh năm 1935, ở tuổi 18, ông giành giải nhất ở Giải vô địch Hungary, một giải đấu cờ vua quốc tế ở Tatatóváros, và đã được chọn để đại diện cho đất nước của mình ở 1935 Warsaw Olympic.
O face, se pare, cu aceiaşi denticuli pe care îi aveţi pe costumele de baie Speedo, care au spart toate recordurile la Olimpiadă.
Nó làm được vậy, vì giống với các tấm vây như trên các bộ đồ bơi Speedo, thứ đã phá mọi kỷ lục tại các kỳ Olympics,
Dorinţa lui cea mai mare a fost să concureze la Olimpiadă şi antrenorul său, un fost decatlonist olimpic, a crezut că el ar fi putut s-o facă, numai dacă ar fi renunţat la împotrivirea sa de a concura duminicile.
Ước muốn mãnh liệt nhất của ông là chạy đua trong Thế Vận Hội, và người huấn luyện viên của ông, một cựu vận động viên thi cả mười môn phối hợp, tin rằng ông có thể làm được điều đó—nếu ông chịu từ bỏ sự chống đối không chạy đua trong ngày Chúa Nhật.
HALTEROFILII care se pregătesc pentru olimpiadă nu încearcă să stabilească recorduri în fiecare zi.
Khi tập luyện để thi môn cử tạ trong Thế Vận Hội, vận động viên không cố lập kỷ lục mỗi ngày.
Tu îţi mai aminteşti numele ultimului căpitan care a câştigat Olimpiada Greacă?
Bác còn nhớ tên người đội trưởng cuối cùng đã từng thắng giải Olympia Hy Lạp không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olimpiadă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.