omdraaien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omdraaien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omdraaien trong Tiếng Hà Lan.

Từ omdraaien trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omdraaien

quay

verb

Als we ons omdraaien doen we het nu.
Nếu có quay về thì phải đi ngay.

Xem thêm ví dụ

Eigenlijk, lijkt het erop dat elke keer ik me omdraai, iemand me aanraadt je weg te sturen.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
Ik heb zulke vreselijke zonden achter me dat omdraaien mij zou doden.
Đằng sau tôi có những tội lỗi kinh hoàng... và nếu tôi quay lưng nhìn lại thì nó sẽ giết chết tôi mất.
De kapitein vertelde ons dat we het niet gingen redden. Dat de boot moest omdraaien.
Thuyền trưởng bảo rằng chúng tôi không thể tiếp tục, và phải quay đầu lại.
Konden we heel Rome maar in een keer de nek omdraaien.
Tại thành Roma tất cả chỉ là một dải hẹp.
Omdraaien.
Quay lại.
Dus ik zou de vraag graag willen omdraaien. Ik wil weten: hoe voorkomen we een hersenschudding?
Vì vậy tôi nhìn câu hỏi đó theo một cách nhìn khác, và tôi muốn biết, làm sao để ta ngăn chặn chấn thương đầu?
Elster zijn maag zou omdraaien als hij zou zien wat er van je geworden is.
Elster sẽ khó chịu ở bụng của mình nếu ông ta thấy cô trở thành cái gì.
Graag omdraaien en handen in de nek.
Phiền anh quay lại và đặt tay sau gáy được chứ?
Om de vijand in verwarring te brengen, zullen de gnoes, of wildebeesten, over een korte afstand hard rennen en zich vervolgens omdraaien naar de vijand, terwijl ze al die tijd met hun kop schudden.
Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia.
„Onze grootmoeders zouden zich in hun graf omdraaien, maar tenslotte is dit de moderne tijd.”
Các cụ của mình đã nằm trong mộ sẽ không ưng nhưng dù sao bây giờ cũng là thời mới.
Voel je dat je deze jongens gewoon wilt pakken en de nek wilt omdraaien?
Bạn có thấy rằng bạn chỉ muốn bắt những người này và vặn cổ họ không?
Maar de ontvanger omdraaien was zo gebeurd.
Nhưng lần ra chỗ bọn mày thì nhanh thôi.
Als we ons omdraaien doen we het nu.
Nếu có quay về thì phải đi ngay.
Ik dacht echt dat je gewoon zou omdraaien.
Tôi nghĩ anh sẽ bỏ đi.
Wil je dat ik omdraai en smeek of hij terugkomt?
Cậu muốn tôi quay xe lại, cầu xin cậu ta quay lại ư?
We moeten omdraaien.
Chúng ta phải bay vòng lại
Als ik die sleutel omdraai zijn twee miljoen van uw inwoners dood.
Chỉ cần xoay cái chìa khóa này 1 vòng thôi, 2 triệu dân của các người sẽ mất mạng ngay tức khắc!
Handen op je hoofd en omdraaien.
Được rồi đặt tay lên đầu và xoay một vòng.
Wacht een half uur, dan douchen, schakelaar weer omdraaien.
Bật công tắt Chờ nửa giờ, sau đó tắm, tắt công tắc
Hup, erin, elektronisch sleuteltje omdraaien -- nee, geen echte sleutel -- zoef, naar huis op hun nieuwe supersnelweg, parkeren in een garage die eruit ziet als een Tudorkasteel.
Và họ nhảy vào xe, xoay chiếc chìa khóa điện, phóng về nhà trên con đường siêu tốc mới cáu, và lái vào trong một cái nhà xe trông như một lâu đài Tudor.
Concord, alsof het onrustig in zijn bed en zou graag omdraaien, werden ontroerd met flatulentieproducten en dromen gehad, of ik was gewekt door het kraken van de grond door de vorst, alsof iemand had gereden een team tegen mijn deur, en in de ochtend zouden vinden een scheur in de aarde een kwart van een mijl lang en een derde van een inch breed.
Concord, như thể nó không ngừng nghỉ trên giường và sẳn lòng sẽ chuyển giao, đã gặp rắc rối với kiêu căng và có những giấc mơ, tôi đã waked nứt mặt đất bởi sương giá, như một số một đã thúc đẩy một đội ngũ chống lại cánh cửa của tôi, và vào buổi sáng sẽ tìm thấy một vết nứt trong lòng đất một phần tư dặm dài và 1 / 3 của một inch rộng.
En als ik me omdraai, verschuift mijn vinger.
Và khi tôi di chuyển ngón tay.
Hij was net begonnen om zich omdraaien om terug te kruipen in zijn kamer, heel een verrassende aanblik, omdat, als gevolg van zijn lijden conditie, hij moest begeleiden zich door de moeilijkheid van het draaien rond met zijn hoofd, in dit proces het heffen en sloeg hem tegen de grond een paar keer.
Ông đã bắt đầu chuyển mình để leo trở lại vào phòng của mình, khá một cảnh tượng đáng ngạc nhiên, bởi vì, như là kết quả của tình trạng đau khổ của mình, ông đã hướng dẫn mình thông qua các khó khăn của chuyển xung quanh với đầu, trong quá trình này nâng và đập nó chống lại sàn nhiều lần.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omdraaien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.