omgang trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omgang trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omgang trong Tiếng Hà Lan.

Từ omgang trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quan hệ, người quen, mối quan hệ, chuyện, truyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omgang

quan hệ

(relation)

người quen

(acquaintance)

mối quan hệ

(connection)

chuyện

(story)

truyện

(story)

Xem thêm ví dụ

We horen vaak de woorden „dank je wel”, „graag gedaan” of soortgelijke uitdrukkingen uit de mond van jonge en oude, nieuwe en ervaren Getuigen als ze gezamenlijk hun aanbidding beoefenen en van elkaars omgang genieten (Psalm 133:1).
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
De studenten van deze Gileadklas hadden tijdens de cursus het speciale voorrecht omgang te kunnen hebben met bijkantoorcomitéleden uit 23 landen, die eveneens in het onderwijscentrum in Patterson waren voor een speciale opleiding.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Deelnemen aan de openbare bediening sterkte hun gevoelens van zelfrespect, terwijl omgang met medegelovigen hun duurzame vriendschappen nog hechter maakte.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
Dienstknechten van Jehovah hechten veel waarde aan gelegenheden tot omgang op christelijke vergaderingen.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
16. (a) Wat maakte de omgang met Jezus tot zo’n groot voorrecht?
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân?
Ongetwijfeld kon hij omgang hebben met Noachs zoon Sem, die 150 jaar zijn tijdgenoot is geweest.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Innerlijke vrede dankzij omgang met goede vrienden (Zie alinea 11-15)
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
3 Levensverhaal: Ik heb veel gehad aan de omgang met ‘wijzen’
3 Kinh nghiệm —Nhận nhiều lợi ích khi giao tiếp với người khôn ngoan
Voor en na de vergaderingen heb ik fijne omgang met de kinderen in de gemeente.
Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh.
Een factor die nauw verwant is aan omgang, is de druk van leeftijdgenoten.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
12 Ben jij gastvrij en nodig je bijvoorbeeld anderen bij je thuis uit voor een maaltijd of wat gezellige en aanmoedigende omgang?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
Hij trok heel veel voordeel van de omgang met Paulus, en groeide van een verlegen jonge man uit tot een opziener.
Ông đã hưởng được nhiều lợi ích qua việc kết hợp với Phao-lô, tiến bộ từ một thanh niên rụt rè thành một giám thị.
Het is een tijd om attent, welgemanierd, hoffelijk en liefdevol in onze omgang met iedereen te zijn.
Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta.
Het is bijvoorbeeld gebeurd dat aangestelde ouderlingen in een bepaalde gemeente het noodzakelijk achtten een jonge getrouwde vrouw vriendelijke maar ferme schriftuurlijke raad te geven geen omgang te hebben met een wereldse man.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Enkele voorbeelden hiervan zijn: respect voor gezag (Kolossenzen 3:18, 20); eerlijkheid in alle dingen (Hebreeën 13:18); haat tegen wat slecht is (Psalm 97:10); vrede nastreven (Romeinen 14:19); gehoorzaamheid aan de gevestigde autoriteiten (Mattheüs 22:21; Romeinen 13:1-7); exclusieve toewijding aan God (Mattheüs 4:10); geen deel van de wereld zijn (Johannes 17:14); slechte omgang mijden (1 Korinthiërs 15:33); bescheidenheid in kleding en uiterlijke verzorging (1 Timotheüs 2:9, 10) en anderen niet tot struikelen brengen (Filippenzen 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
Het is heel belangrijk om de juiste soort van omgang te zoeken.
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng.
Velen zijn roofzuchtig in hun omgang met anderen.
Rất nhiều người cực kỳ tham lam khi đối xử với người khác.
Aan het einde van een lange, hete dag konden gezinsleden onder hun vijgenboom zitten en van elkaars omgang genieten.
Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện.
De studenten van deze Gileadklas hadden in de periode dat zij de school bijwoonden het speciale voorrecht omgang te kunnen hebben met bijkantoorcomitéleden uit 42 landen, die eveneens in het onderwijscentrum in Patterson waren voor een speciale opleiding.
Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt.
Als een man en een vrouw seksuele omgang hebben, komen ze op een heel speciale manier dicht bij elkaar.
Quan hệ tình dục là khi một người nam và một người nữ gần gũi với nhau một cách đặc biệt.
11 Het hebben van omgang via het Internet stemt wellicht niet overeen met de aanbeveling in Efeziërs 5:15-17.
11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17.
Maar wanneer er te veel omgang buitenshuis is of er geen toezicht op wordt gehouden, verzwakt de gezinskring of valt deze zelfs uiteen.
Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa.
(b) Waarom is omgang met medechristenen een bescherming?
(b) Tại sao kết hợp với anh em đồng đạo là sự che chở?
Het kan een diepgaande uitwerking hebben op uw omgang met anderen.
Nó có thể tác động sâu sắc đến cách bạn đối xử với người khác.
Salomo vat de reden voor zijn raad samen door te zeggen: „Want de slinkse persoon is iets verfoeilijks voor Jehovah, maar Zijn vertrouwelijke omgang is met de oprechten.
Tóm tắt những lý do vì sao ông khuyên như vậy, Sa-lô-môn nói: “Vì Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omgang trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.