omgekeerd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omgekeerd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omgekeerd trong Tiếng Hà Lan.

Từ omgekeerd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lộn ngược, ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omgekeerd

lộn ngược

adjective

die omgekeerde piramide met de regenboog erover.
kim tự tháp lộn ngược với cầu vồng trên đỉnh, tôi không biết.

ngược lại

adjective

En als de situatie omgekeerd was zou Nick dat net zo hebben.
Và nếu câu chuyện ngược lại, Nick cũng sẽ rơi vào hoàn cảnh như vậy.

Xem thêm ví dụ

Praktische tip: Als je de toegang tot je content wilt beperken maar deze wel wilt laten crawlen, moet je ervoor zorgen dat Googlebot toegang heeft tot je content door een omgekeerde DNS-lookup te gebruiken.
Phương pháp hay nhất: Nếu bạn muốn giới hạn quyền truy cập vào nội dung của mình nhưng vẫn để Googlebot thu thập dữ liệu nội dung, hãy đảm bảo rằng Googlebot có thể truy cập nội dung của bạn bằng cách sử dụng quy trình tra cứu DNS ngược.
Als het omgekeerd was, zou Schotland helpen.
chắc chắn Scotland sẽ giúp sức.
Als jij ooit het ongeluk hebt hem te ontmoeten... wat hij je ook zegt, doe het omgekeerde.
Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại.
Nu gaan we het omgekeerde doen.
Nhưng ngay lúc này, chúng ta sẽ làm điều ngược lại.
Maar in de gezondheidszorg is het omgekeerde waar.
Trong ngành y tế đó lại là chuyện hoàn toàn trái ngược.
En toch is het omgekeerde ook waar.
Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý.
Dit is alsook een omgekeerde achtbaan.
Đây là dòng sông chảy ngược.
Een omgekeerde rol zou het goed doen in die situatie.
Trường hợp này quay vòng là thích hợp nhất.
Dit betekent bijvoorbeeld dat als een uitgever een AdMob-account had dat is uitgeschakeld wegens ongeldige activiteit of beleidsschendingen, de betreffende uitgever AdSense niet mag gebruiken om inkomsten te genereren, en omgekeerd.
Điều này có nghĩa là, ví dụ: nếu nhà xuất bản có tài khoản AdMob bị vô hiệu vì hoạt động không hợp lệ hoặc vi phạm chính sách, họ sẽ không thể sử dụng AdSense để kiếm tiền và ngược lại.
Als dus het nieuw begonnen jaar voor mij niet goed is, dan zal het voor hem goed zijn, en omgekeerd.
Nếu năm mới sẽ rủi ro đối với tôi, thì đối với Nét sẽ ngược lại!
12 Verzeker uw kinderen ervan dat u, als de ouder, voor hen zal zorgen — niet omgekeerd.
12 Hãy trấn an con cái là với tư cách làm cha mẹ, bạn sẽ chăm sóc cho chúng, chứ không phải chúng chăm sóc cho bạn.
Dat betekent, volgens de logica van de omgekeerde Turingtest, dat Gertrude Stein een computer is.
Vậy, theo nguyên lý đảo của bài kiểm tra Turing, Gertrude Stein là một máy tính.
Hang de papiertjes en de foto’s omgekeerd op het bord.
Để các tờ giấy và hình ảnh úp mặt vào trong ở trên bảng.
Maak een omgekeerde vouw
Gấp ngược lại
Exploitatie is het omgekeerde.
Khai thác thì ngược lại.
Hebt u zich omgekeerd, dat wil zeggen, hebt u een verkeerde handelwijze die u misschien hebt gevolgd, de rug toegekeerd en bent u de dingen gaan doen die God van u verlangt?
Bạn có thay đổi chiều hướng, tức từ bỏ con đường sai lầm mà lúc trước bạn đã theo để rồi bắt đầu làm những điều mà Đức Chúa Trời đòi hỏi không?
Wat doen we als we geen beheersingsruimtes met omgekeerde luchtstroom hebben die het de werknemers in de gezondheidszorg mogelijk maken zorg te dragen voor de patiënten?
Chúng ta làm gì khi không có phòng cách ly có khí đảo chiều cho phép nhân viên y tế chăm sóc người bệnh?
Omgekeerd, als je de snelheid van rotor drie verhoogt en die van rotor één verlaagt, dan stampt de robot om de dwars-as.
Với cách còn lại, nếu bạn tăng tốc cánh quạt 3 và giảm tốc cánh quạt 1, thì chú robot sẽ lao về phía trước.
Het is de omgekeerde wereld.
Đó là một sự qua mặt.
Dit is een omgekeerde kijk op de dingen vergeleken met de traditionele romantische kijk.
Đây là một cách nhìn nhận sự việc hơi ngược so với cái nhin Lãng mạn thông thường.
Maak een omgekeerde plooi om de mond te openen
Gấp ngược lại để mở được phần miệng
Open en maak een omgekeerde vouw
Mở ra và gấp ngược lại
Omgekeerd.
Quay về đây.
Men zou kunnen denken dat men niet veel te weten kan komen over objecten die met zo weinig eigenschappen zijn gedefinieerd, maar juist daarin lag het geschenk van Noether: om het maximum te ontdekken dat uit een gegeven verzameling van eigenschappen kan worden geconcludeerd, of omgekeerd, de minimale verzameling te identificeren, de essentiële eigenschappen, die verantwoordelijk zijn voor een bepaalde waarneming.
Tưởng tượng ra rằng chỉ có thể rút ra kết luận về vật thể định nghĩa chỉ với vài tính chất, nhưng chính xác như but precisely therein lay Noether's gift: để khám phá ra nhiều nhất mà có thể rút ra từ một tập hợp các tính chất cho trước, hoặc ngược lại, để định ra tập hợp nhỏ nhất, những tính chất cơ bản đáp ứng cho một quan sát đặc biệt.
Alles is omgekeerd.
Mọi thứ đều sai cả.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omgekeerd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.