omkeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omkeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omkeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ omkeren trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omkeren

đảo

noun

Als ik de energiestroom omkeer, wordt het systeem overbelast.
Nếu em đảo chiều dòng điện, nó sẽ làm hệ thống quá tải.

Xem thêm ví dụ

De reis door de tijdstroom zal jouw conditie omkeren.
Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình.
We hebben deze momenten van verbazing, omkering en onjuistheid nodig om deze verhalen te laten werken."
Chúng ta cần những khoảnh khắc về ngạc nhiên, đảo ngược và sai lầm để làm cho câu chuyện có ý nghĩa."
Hoe kunnen we de fouten begrijpen die mensen maken met geld, en die gedragsuitdagingen omkeren in gedrags-oplossingen?
Làm thế nào để ta hiểu hơn về sai lầm trong tiêu pha mà chúng ta thường mắc, và sau đó chuyển thách thức thói quen tài chính thành giải pháp?
Ik kan dit omkeren.
Tôi có thể xoay chuyển cục diện, thưa ngài.
Omkeren, Maddox.
Cho xe quay lại, Maddox.
19 We zijn ervan overtuigd dat onze bevrijding nabij is, en we verlangen vurig naar de dag waarop Jehovah het proces van ziekte en dood zal omkeren.
19 Tin chắc sự giải cứu đã gần kề, chúng ta háo hức chờ đợi ngày mà Đức Giê-hô-va xóa bỏ bệnh tật và sự chết.
Zij moeten omkeren als ze nergens meer lucht kunnen happen.
Chúng phải quay lại nếu không sẽ không có đủ không khí để thở.
Het Sahara Forest Project is een model voor hoe we koolstofloze voeding kunnen creëren, overvloedige, vernieuwbare energie voor enkele van de meest waterarme delen van de planeet alsook het omkeren van verwoestijning in bepaalde gebieden.
Thực sự Dự án Rừng Sahara là một mô hình cho chúng ta cách thức tạo ra thực phẩm không cacbon, dồi dào năng lượng tái tạo ở những nơi gặp vấn đề về nước trầm trọng nhất hành tinh cũng như ở các vùng bị sa mạc hóa.
Maar zij moesten bereid zijn om te leren en zij moesten zich omkeren en de goede weg gaan bewandelen.
Nhưng phải có thiện-chí muốn học, thay đổi nếp sống và đi trong con đường ngay thẳng.
Zwart en wit omkeren
Đổi trắng đen
Als ik omkeer en dwars ga, kan ik direct richten.
Nếu tôi quay ngược, tôi có thể bắn hạ chúng ngay lập tức.
(Applaus) Voor degenen uit het San Francisco Bay-gebied, het is evenver als lopen van hier naar San Francisco en dan omkeren en weer teruglopen.
(Vỗ tay) Với những ai đến từ vùng Vịnh, nó giống như đi bộ từ đây đến San Francisco, sau đó quay lại và tiếp tục đi bộ trở lại.
Een klein insect zou deze prioriteiten omkeren.
Côn trùng, ngược lại, đảo lộn các thứ tự ưu tiên này.
Maar we kunnen die gedachte ook omkeren en denken dat als we nu al zo'n diepgaande, maar negatieve invloed op ons klimaat hebben, we een kans hebben om de toekomstige klimaatverandering te beïnvloeden waaraan we ons zullen moeten aanpassen.
Nhưng ta cũng có thể đi từ cội nguồn vấn đề và giả sử rằng nếu ta đã có sự hiểu biết sâu rộng nhưng tiêu cực tới khí hậu Trái đất rồi thì ta cũng có thể tác động tới sự thay đổi khí hậu trong tương lai mà chúng ta cần thích nghi với.
De apostel Petrus zei dat we ’berouw moeten hebben en ons moeten omkeren, opdat onze zonden worden uitgewist’. — Handelingen 3:19.
Sứ đồ Phi-e-rơ nói là chúng ta cần “ăn-năn và trở lại, đặng cho tội-lỗi mình được xóa đi”.—Công-vụ 3:19.
Meneer, kan je omkeren?
Anh làm ơn quay lại?
Omkeren.
Quay lại đây!
Je gaat je omkeren door met slechte gewoonten te stoppen (Hand. 3:19)
Quay trở lại, tức từ bỏ các hành vi sai trái.—Công 3:19.
Omkeren.
Quay lại đó.
Dit is de vreemde omkering.
Đó là sự đảo ngược lạ thường.
plaatsten we elektroden in gebied 25. Bovenaan zie je hoe vóór de operatie gebied 25 rood oplichtte. De frontale kwabben zijn blauw, dus inactief. Na 3 tot 6 maanden continue stimulatie, 24 uur per dag, Na 3 tot 6 maanden continue stimulatie, 24 uur per dag, kregen we een volledige omkering.
Và chúng tôi cấy điện cực trong vùng 25, và ở trên cùng bản chụp cắt lớp bạn có thể thấy trước phẫu thuật vùng 25, khu vực của nỗi buồn màu đỏ nóng, và thùy trước của não đóng lại, được biểu thị ở vùng màu xanh, sau đó, sau 3 tháng liên tục kích thích, 24 giờ mỗi ngày hoặc 6 tháng liên tục được kích thích, chúng tôi hoàn toàn đảo ngược vấn đề này.
McKnight, je moet omkeren en terug naar Hawlwadig gaan.
McKnight, chúng tôi cần anh quay lại Hawlwadig.
Links, rechts, links, rechts, en omkeren maar.
Trái, phải, trái, phải trái, phải và quay lại!
Als je gelijk hebt betreffende NF2, kan zijn doofheid omkeerbaar zijn.
Nếu đúng là u xơ thần kinh, chứng điếc của cậu ta có thể được chữa khỏi.
Ze zijn niet alleen te voorkomen, maar vaak zelfs omkeerbaar.
Không chỉ có thể phòng ngừa, nó còn có thể chữa khỏi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omkeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.