omologare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omologare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omologare trong Tiếng Rumani.

Từ omologare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự xác nhận, hợp thức, kiểm nghiệm, sự phê chuẩn, sự chấp thuận, sự ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omologare

sự xác nhận

(homologation)

hợp thức, kiểm nghiệm

sự phê chuẩn

(approval)

sự chấp thuận

(approval)

sự ủng hộ

(approval)

Xem thêm ví dụ

Ministerul Sănătății, împreună cu omologii săi din birourile de sănătate provinciale, supraveghează necesitățile de sănătate ale populației din China.
Bộ Y tế cùng sở y tế cấp tỉnh giám sát nhu cầu y tế của dân cư Trung Quốc.
Şi, în anul 1972, această naţiune a început să stabilească un omolog pentru mare, Sanctuarele Naţionale Marine.
Và, vào năm 1972, đất nước này bắt đầu làm điều tương tự trên biển, với các Khu Bảo Tồn Biển Quốc Gia.
Probabil îI recunoşti pe omologul meu din KGB, generalul Gogol.
Chắc là anh nhận ra đối trọng của tôi ở KGB, Tướng Gogol
Unitățile sovietice se întâlneau adesea cu omologii lor germani care avansau din direcția opusă.
Các đơn vị Liên Xô thường gặp đối tác Đức tiến từ phía đối diện.
Unele dintre noile companii biotehnologice, cum sunt ele numite, sunt specializate în agricultură şi lucrează intens la omologarea unor seminţe care asigură producţii foarte mari, rezistă la boli, la secetă şi la îngheţ şi reduc necesitatea folosirii substanţelor chimice periculoase.
Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm.
Pe 16 aprilie, generalul Wilson s-a întâlnit cu omologul său elen Papagos la Lamia și l-a informat despre decizia de retragere la Termopile.
Ngày 16 tháng 4, tướng Wilson gặp tướng Papagos tại Lamia và thông báo cho ông ta quyết định rút lui về Thermopylae.
Şi după 70 de ore de lecţii intensive de cântat, a constatat că muzica putea literalmente să refacă circuitele neuronale ale pacienţilor şi să creeze un centru al vorbirii omolog în emisfera dreaptă pentru a compensa emisfera stângă afectată.
Và sau 70 tiếng đồng hồ với các buổi học hát có cường độ cao, ông ấy khám phá ra rằng âm nhạc có khả năng giúp kết nối những dây thần kinh trong não của những người bệnh nhân và tạo ra một trung tâm xử lý tiếng nói tương đồng ở trong bán cầu não phải của họ để thay thế cho trung tâm xử lý tiếng nói đã bị tổn thương ở bán cầu não trái.
Deși organizarea guvernării este similară cu cea a majorității sistemelor parlamentare, primul ministru italian are mai puțină autoritate ca omologii săi din alte republici parlamentare.
Dù chức vụ này là tương tự như trong hầu hết các chế độ nghị viện khác, Thủ tướng Ý lại có thẩm quyền ít hơn so với một số các người đồng cấp của mình.
În seara asta, am chemat preşedintele Zardari, şi echipa mea are, de asemenea, vorbit cu omologii lor pakistanezi.
Đêm nay, tôi đã gọi cho tổng thống Zardari, và nhóm của tôi cũng đã nói chuyện với các đồng nghiệp Pakistan.
Nu avem nevoie de prea multă imaginaţie pentru a prezice că există alte maladii virale grave transmise prin transfuzii de sînge omolog.“ — Limiting Homologous Exposure: Alternative Strategies, 1989.
Không cần nhiều trí tưởng tượng để tiên đoán là có nhiều bệnh virút nguy hiểm khác và chúng được lây lan qua việc truyền máu tương đồng”.—Limiting Homologous Exposure: Alternative Strategies, 1989.
Consecutiv, omologul său sahrawi, Brahim Ghali, a declarat șapte zile de doliu național.
Về phần mình, Brahim Ghali, Chủ tịch Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy, tuyên bố bảy ngày quốc tang.
Fundația Aeras a primit peste 280 milioane de dolari din partea Fundației Bill și Melinda Gates pentru a dezvolta și omologa o formă îmbunătățită a vaccinului anti-TBC, care să fie utilizată în țările cu o incidență ridicată a bolii.
Trong số này, Aeras Global TB Vaccine Foundation đã nhận được một phần thưởng trị giá hơn 280 triệu đô-la từ Bill and Melinda Gates Foundation để phát triển và cấp giấy phép cho một loại vắc xin cải tiến ngừa bệnh lao được sử dụng ở những quốc gia có gánh nặng cao.
America Works e o reacţie micilor evaluări de omologare a preşedintelui?
" Việc làm Mỹ " có phải là một phản ứng trước tỉ lệ ủng hộ thấp của ngài Tổng thống không?
Am căutat și am găsit oameni cu viziune, și cu suficienți bani, care ne-au permis să proiectăm și să construim aparatele acestea, și, sper eu, în timp util pentru a le omologa.
Chúng tôi ra ngoài và tìm thấy một số người có tầm nhìn xa với đủ tiền để cho chúng ta thiết kế và xây dựng những thứ này, và hy vọng đủ thời gian để chúng được chấp nhận.
Cum îi imită Martorii lui Iehova de azi pe omologii lor din trecutul îndepărtat?
Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay noi gương các bậc tiền bối của họ như thế nào?
Gorbaciov și-a îndemnat omologii din Europa Centrală și de Sud-Est să imite perestroika și glasnost în propriile țări.
Gorbachev kêu gọi các chính quyền Trung ương và chính quyền ở Đông Nam Âu áp dụng chính sách perestroika và glasnost ở các quốc gia của họ.
Omega este inofensiv, fără omologul său Alfa.
The Omega của cô ta là vô hại khi không có phần bản sao, Alpha.
De ce crezi că omologul tău german are o iubită?
Tại sao cô lại nghĩ đối tác Đức của cô có bạn gái?
Interleukina 11 este deja recunoscută pentru efectul pe care îl are în mărirea numărului de plachete . . . şi se pare că, în curând, vor fi recunoscute şi trombopoietina şi omologul ei, rh-PEG-MGDF“.
Chất Interleukin 11 đã được cấp giấy phép vì nó hiệu nghiệm trong việc tăng lượng tiểu cầu... và xem ra chất thrombopoietin và chất đồng dạng với nó là rh-PEG-MGDF cũng sẽ được cấp giấy phép ngày gần đây”.
Membrii acestei credinţe au profunde convingeri religioase care îi împiedică să accepte sînge integral omolog sau autolog, concentrat eritrocitar, globule albe sau trombocite.
Tín đồ của đạo này có niềm tin tôn giáo sâu đậm chống lại việc nhận máu tương đồng hoặc máu của mình, hồng cầu đặc, bạch cầu, hoặc tiểu cầu.
Astăzi însă, o mare parte din rezerva de seminţe este realizată, modificată genetic şi omologată de companii globale, fiind păstrată sub formă de proprietate intelectuală. . . .
Ngày nay, phần lớn hạt giống được các công ty toàn cầu gây giống, biến đổi gien, cấp bằng sáng chế và giữ lại dưới hình thức quyền sở hữu trí năng...
Deci avem câte un omolog de cealaltă parte care compune mesajul.
Nên gần như tôi có một đối tác ở bên kia... ngồi gõ từng thông điệp.
Din acest motiv, seminariile au arătat că există nenumărate metode de tratament care substituie transfuziile cu sânge omolog şi că Martorii lui Iehova sunt bucuroşi să le accepte.
Vì vậy, hai cuộc hội thảo này nhấn mạnh là có nhiều phương pháp điều trị khác có hiệu quả tương đương với việc tiếp máu, và Nhân-chứng Giê-hô-va sẵn sàng chấp nhận những phương pháp này.
Omologii tăi civili nu sunt de aceeaşi părere.
Nhân viên của ông đã không nói như thế.
18 Azi, aproape cinci milioane de Martori ai lui Iehova au aceeaşi încredere în Dumnezeu ca omologii lor care au trăit cu multe secole în urmă.
18 Ngày nay, gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va cũng có cùng một niềm tin cậy nơi Đức Chúa Trời giống như những bậc tiền bối của họ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omologare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.