omvat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omvat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omvat trong Tiếng Hà Lan.

Từ omvat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kể cả, tiền khai lá ôm, gồm cả, hừng hực, cái ôm chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omvat

kể cả

tiền khai lá ôm

gồm cả

hừng hực

cái ôm chặt

Xem thêm ví dụ

Dit omvat dit.
Cái này che giấu cái này.
Zelfs als Jehovah’s beloning voor zijn getrouwe dienstknechten niet de hoop van eeuwig leven zou omvatten, zou ik nog steeds een leven van godvruchtige toewijding willen leiden (1 Timotheüs 6:6; Hebreeën 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Overwegingen in een raadsvergadering omvatten het afwegen van de gecanoniseerde Schriften, de leringen van kerkleiders en eerdere gebruiken.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Het zal u leren en tot u getuigen dat de verzoening van Christus oneindig is, en iedere aardse zwakheid van de mens omvat en overstijgt.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
15 Al met al omvat deze drievoudige bewijsvoering dus letterlijk honderden feiten waardoor Jezus als de Messias wordt geïdentificeerd.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
Het omvat ook Jehovah’s voornemen om de omstandigheden en de opvattingen die de mens van zijn waardigheid beroven, samen met de aanstichter ervan, Satan de Duivel, binnenkort weg te doen (Daniël 2:44; Mattheüs 6:9, 10; Openbaring 20:1, 2, 10).
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
Wat ik vooral leuk vond aan het idee van het kompas was dat het voor mijn gevoel beide ideeën omvatte met één simpele afbeelding.
Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh.
Het omvat het Besturende Lichaam, bijkantoorcomités, reizende opzieners, lichamen van ouderlingen, gemeenten en afzonderlijke Getuigen. — 15/4, blz. 29.
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
Als u conversies van Analytics naar Google Ads exporteert, omvat de export momenteel alleen app-conversies.
Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng.
Naast onze zoekpartners omvat het zoeknetwerk ook Google-sites zoals Google Zoeken, Google Maps, Google Shopping en Google Afbeeldingen.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
Verkiezingsadvertenties in de EU omvatten advertenties met een politieke partij, een huidige gekozen ambtsdrager of een kandidaat voor het Europees Parlement binnen de Europese Unie (met uitzondering van het Verenigd Koninkrijk).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
5 Jehovah sloot echter niet mensen die niet tot Israël behoorden, buiten, want zijn voornemen omvatte de hele mensheid.
5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại.
Dit omvat ook kinderlokken. Dit betreft acties die erop zijn gericht een vertrouwensband met een kind op te bouwen als voorbereiding op seksueel misbruik, mensenhandel of andere uitbuiting.
Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác.
Slachtoffers die God behagen, omvatten het brengen van herderlijke bezoeken en het opbouwen van medechristenen door liefdevolle raad
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
De strekking van de antwoorden van de cursisten dient de volgende waarheid te omvatten: Als we een geestelijke bevestiging verlangen, moeten we eerst geloof in Jezus Christus oefenen.
Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Uw definitieve inkomsten daarentegen omvatten alle inkomsten die u met geverifieerde klikken en vertoningen heeft gegenereerd, minus inkomsten van advertenties die in uw content zijn weergegeven en afkomstig zijn van adverteerders die in gebreke blijven bij betalingen aan Google.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
Deze gave omvat het voorrecht rechtvaardig verklaard te worden als Jehovah’s vrienden. — Jakobus 2:23; Openbaring 7:14.
Ân điển này bao hàm vinh dự được kể là công bình, là bạn Đức Giê-hô-va.—Gia-cơ 2:23; Khải-huyền 7:14.
Dergelijke persoonlijke problemen omvatten gezondheidsaandoeningen, behandelingen, procedures, persoonlijk falen, moeilijkheden of traumatische persoonlijke ervaringen.
Những khó khăn cá nhân như vậy bao gồm tình trạng sức khỏe, điều trị, thủ thuật, thất bại cá nhân, đấu tranh hoặc trải nghiệm cá nhân sau chấn thương.
De keuze van een vrouw over haar lichaam omvat niet het recht om haar baby het leven — en een leven van keuzes — te ontzeggen.
Một sự chọn lựa của người phụ nữ cho thân thể của mình không gồm có quyền cướp đi mạng sống của con người ấy—và một sự chọn lựa suốt đời mà con của người ấy sẽ có.
Het nationale park omvat delen van het gebergte Saltfjellet.
Vườn quốc gia này bao trùm dãy núi Saltfjellet.
Loyaliteit aan God omvat ook loyaliteit aan zijn organisatie.
Trung thành với Đức Chúa Trời cũng bao hàm trung thành với tổ chức của Ngài.
‘De bediening van de Heiland op aarde omvatte al het andere wat Hij deed — zijn leringen, uitingen van liefde, aandacht voor verordeningen, manier van bidden, doorzettingsvermogen en meer.
“Sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi trên trần thế bao gồm mọi điều khác mà Ngài đã làm—những lời giảng dạy của Ngài, sự bày tỏ tình yêu thương, sự chú tâm vào các giáo lễ, mẫu mực cầu nguyện, tính kiên trì và còn nhiều nữa.
De strekking van de antwoorden van de cursisten dient de volgende waarheid te omvatten: De doop moet worden verricht door iemand die het juiste gezag draagt.
Mặc dù học sinh có thể sử dụng các từ khác nhau, nhưng họ cần nhận ra lẽ thật sau đây: Phép báp têm phải được thực hiện bởi một người nắm giữ thẩm quyền thích hợp.
Dat omvat buren, collega’s, klasgenoten en mensen die we bij onze prediking ontmoeten.
“Mọi người” ở đây bao gồm hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học và những người chúng ta gặp trong thánh chức.
Animisme omvat het geloof dat dieren, planten en andere dingen in de natuur een bewust leven hebben.
Thuyết vạn vật hữu linh bao hàm niềm tin các loài động vật, cây cỏ và những vật khác trong thiên nhiên đều có linh hồn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omvat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.