omvatten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omvatten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omvatten trong Tiếng Hà Lan.

Từ omvatten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bao gồm, ôm, ôm chặt, ôm ghì, bao bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omvatten

bao gồm

(to comprise)

ôm

(encircle)

ôm chặt

(grasp)

ôm ghì

(hug)

bao bọc

(cover)

Xem thêm ví dụ

Dit omvat dit.
Cái này che giấu cái này.
Zelfs als Jehovah’s beloning voor zijn getrouwe dienstknechten niet de hoop van eeuwig leven zou omvatten, zou ik nog steeds een leven van godvruchtige toewijding willen leiden (1 Timotheüs 6:6; Hebreeën 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Het zal u leren en tot u getuigen dat de verzoening van Christus oneindig is, en iedere aardse zwakheid van de mens omvat en overstijgt.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Als u conversies van Analytics naar Google Ads exporteert, omvat de export momenteel alleen app-conversies.
Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng.
Naast onze zoekpartners omvat het zoeknetwerk ook Google-sites zoals Google Zoeken, Google Maps, Google Shopping en Google Afbeeldingen.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
Verkiezingsadvertenties in de EU omvatten advertenties met een politieke partij, een huidige gekozen ambtsdrager of een kandidaat voor het Europees Parlement binnen de Europese Unie (met uitzondering van het Verenigd Koninkrijk).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Slachtoffers die God behagen, omvatten het brengen van herderlijke bezoeken en het opbouwen van medechristenen door liefdevolle raad
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
De strekking van de antwoorden van de cursisten dient de volgende waarheid te omvatten: Als we een geestelijke bevestiging verlangen, moeten we eerst geloof in Jezus Christus oefenen.
Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Uw definitieve inkomsten daarentegen omvatten alle inkomsten die u met geverifieerde klikken en vertoningen heeft gegenereerd, minus inkomsten van advertenties die in uw content zijn weergegeven en afkomstig zijn van adverteerders die in gebreke blijven bij betalingen aan Google.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
Deze gave omvat het voorrecht rechtvaardig verklaard te worden als Jehovah’s vrienden. — Jakobus 2:23; Openbaring 7:14.
Ân điển này bao hàm vinh dự được kể là công bình, là bạn Đức Giê-hô-va.—Gia-cơ 2:23; Khải-huyền 7:14.
De keuze van een vrouw over haar lichaam omvat niet het recht om haar baby het leven — en een leven van keuzes — te ontzeggen.
Một sự chọn lựa của người phụ nữ cho thân thể của mình không gồm có quyền cướp đi mạng sống của con người ấy—và một sự chọn lựa suốt đời mà con của người ấy sẽ có.
Het nationale park omvat delen van het gebergte Saltfjellet.
Vườn quốc gia này bao trùm dãy núi Saltfjellet.
Ze omvatte ook hun spraak — hun listige woorden, die werden geuit om anderen te misleiden. — 2 Korinthiërs 11:3-5, 13.
Điều đó bao gồm lời nói—những lời xảo quyệt của họ nói ra để làm lầm lạc người khác.—2 Cô-rinh-tô 11:3-5, 13.
Ware vrede moet daarom huiselijke rust omvatten.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
Omvat de volgende content:
Là nội dung:
Ware bekering zorgt voor een verandering in iemands opvattingen, hart en leven om de wil van God te aanvaarden en te doen (zie Handelingen 3:19; 3 Nephi 9:20). Zij omvat ook een bewuste keuze om een discipel van Christus te worden.
Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
De term ’Nederlanden’ slaat op het kustgebied tussen Duitsland en Frankrijk en omvat het huidige België, Nederland en Luxemburg.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
Het omvat de sleutels van engelenbediening, van het evangelie van bekering, en van de doop (LV 13).
Chức tư tế này nắm giữ các chìa khóa của sự phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và phép báp têm (GLGƯ 13).
Dit omvat onder andere dat wij de juiste instelling hebben ten aanzien van het gebruik van materiële dingen ten bate van anderen.
Điều này bao gồm việc có thái độ đúng khi dùng của cải vật chất để giúp người khác.
Het geslacht omvat de volgende soorten: Megascelis altamira Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis anisobia Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis carbonera Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis fissurata Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis fusipes Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis miranda Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis proteus Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis yepezi Tiape Gomez & Savini, 2001
Các loài trong chi này gồm: Megascelis altamira Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis anisobia Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis carbonera Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis fissurata Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis fusipes Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis miranda Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis proteus Tiape Gomez & Savini, 2001 Megascelis yepezi Tiape Gomez & Savini, 2001 ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World 13 december 2008 Dữ liệu liên quan tới Megascelis tại Wikispecies
Het woord in de Bijbel dat is weergegeven met ‘onreinheid’ heeft een ruime betekenis en omvat veel meer dan zonden op seksueel gebied.
Trong Kinh Thánh, từ “ô uế” mang nghĩa rộng, không chỉ bao gồm những tội về tình dục.
Gewoon terzijde wilde ik nog vermelden dat steden slechts 2 procent van het aardoppervlak uitmaken, maar ze omvatten 50 procent van de wereldbevolking.
Tôi cũng muốn nói thêm rằng các thành phố chỉ chiếm hai phần trăm bề mặt Trái Đất, nhưng lại chiếm đến 50 phần trăm dân số thế giới.
Berouw omvat het intense verdriet dat je voelt als je iets verkeerds hebt gedaan.
Ăn năn bao hàm cảm xúc đau buồn vì đã làm một điều sai.
Illustreer dat correctie zowel onderwijs als straf kan omvatten.
Tại sao sự sửa dạy có thể bao hàm cả dạy dỗ lẫn sửa phạt?
Maar het zaad is ook Christus’ gezalfde broeders gaan omvatten, die als geestelijke zonen worden aangenomen en mede-erfgenamen met Christus worden. — Romeinen 8:15-17; Galaten 3:16, 29.
Tuy nhiên, dòng dõi đó sau này bao gồm cả các anh em được xức dầu của Đấng Christ, những người được nhận làm con thiêng liêng và được kế tự với Đấng Christ.—Rô-ma 8:15-17; Ga-la-ti 3:16, 29.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omvatten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.