ongesteld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ongesteld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ongesteld trong Tiếng Hà Lan.

Từ ongesteld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự đổ, bịnh, đảo ngược, làm khó chịu, miễn cưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ongesteld

sự đổ

(upset)

bịnh

đảo ngược

(upset)

làm khó chịu

(upset)

miễn cưỡng

(indisposed)

Xem thêm ví dụ

Er zijn nog steeds veel onbeantwoorde en ongestelde vragen over romantische liefde.
Vẫn còn nhiều câu hỏi cần được giải đáp và cần được hỏi về tình yêu.
Ik wordt binnenkort ongesteld.
Con sắp có kinh nguyệt rồi.
Toen ik dus voor het eerst ongesteld werd, begon ik lappen te gebruiken.
Nên khi tôi bắt đầu hành kinh, Tôi phải sử dụng những mảnh vải cũ.
Met kippenbloed simuleerde ze ongesteldheid.
Dùng máu gà để giả mạo nguyệt sự
Is mevrouw ongesteld?
Vợ anh khó chịu hả?
Met het boek praatten ouders en leraren gemakkelijker met jonge meisjes over ongesteld zijn en soms toonden zelfs jongens interesse om het te lezen.
Phụ huynh và giáo viên cảm thấy thoải mái khi nói về điều này với các bé gái nhờ quyến truyện,
Ben je ongesteld?
đến kỳ rồi à?
Toen ik niet meer ongesteld werd, wist ik dat het mis was.
Khi bị trễ kinh, tôi mới biết mình đã có vấn đề.
Het bloed van mijn ongesteldheid.
Đó là kinh nguyệt của tôi.
Deze foto is de eerste foto die ik ooit nam. Het is ook de allereerste keer dat ik een bikini droeg en Ik was nog niet ongesteld.
Đây là một trong những tấm ảnh đầu tiên mà tôi từng chụp, cũng là lần đầu tiên tôi chụp ảnh đồ tắm, và lúc đó tôi thậm chí chưa có chu kỳ kinh nguyệt nữa.
Volgens onderzoek staat dat gelijk aan ontzettend ongesteld zijn.
Điều này về cơ bản hoàn toàn có thể so sánh với một kì tới tháng siêu nhiều, mẹ nghĩ vậy.
„Hoewel mijn moeder me erop had voorbereid, schrok ik heel erg toen ik voor het eerst ongesteld werd”, vertelt Kathleen.
Cô gái tên Khanh nói: “Dù mẹ đã cho biết trước chuyện gì sẽ xảy ra, nhưng tôi vẫn sốc khi có kinh lần đầu.
Een lichte ongesteldheid, een duizeling, heeft verhinderd dat mij opstaan.
Một sự không thích nhẹ, một lỗi chính tả chóng mặt, đã khiến tôi thức dậy.
Als mevrouw ongesteld is, ga ik weer door.
Nếu vợ anh khó chịu, tôi sẽ về.
„Toen ik voor het eerst ongesteld werd, werd ik er echt door overvallen”, weet Samantha nog.
Samantha nhớ lại: “Mình hoàn toàn chưa sẵn sàng khi bắt đầu có kinh nguyệt.
Hoe kunnen we op dezelfde datum ongesteld zijn?
Sao chúng ta có thể có cùng ngày được nhỉ?
Onderzoek in diverse delen van India toont aan dat drie op de tien meisjes niets afweten van de menstruatiecyclus wanneer zij voor het eerst ongesteld zijn.
cho thấy rằng ba trong mỗi mười bé gái không có hiểu biết về kinh nguyệt ở chu kỳ đầu tiên.
We wilden deze verhalen gebruiken om meisjes te leren over ongesteldheid.
Chúng tôi muốn sử dụng các câu chuyện để dạy bạn gái về kỳ kinh nguyệt.
Ongesteld.
Chu kỳ hành kinh.
Ze wilden het graag lezen en meer te weten komen over ongesteld worden en zijn.
Họ rất hứng thú khi đọc và khi biết thêm nhiều điều về chu kỳ của mình.
Ik leerde dat ik mijn ongesteldheid moest negeren om netjes te zijn voor anderen.
Tôi đã học cách không để tâm đến nó để hợp với khuôn phép.
Je bent nog niet eens ongesteld geweest.
Em đã có kinh đâu.
Toen ik voor het eerst ongesteld was, werd mij gezegd er niet over te praten -- zelfs niet met mijn vader en broer.
Khi tôi bị hành kinh lần đầu tiên, Tôi được bảo rằng phải giữ bí mật với người khác thậm chí là với anh và bố tôi.
Mijn vriendin drinkt het als ze ongesteld is.
Bạn gái tao thích uống nó khi nó có " nguyệt san ".

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ongesteld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.