ongeval trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ongeval trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ongeval trong Tiếng Hà Lan.

Từ ongeval trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Tai nạn, sự cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ongeval

Tai nạn

noun (onvoorzien incident met schade)

Zo is het ongeval gebeurd.
Đây chính là cách mà vụ tai nạn đã xãy ra.

sự cố

noun

Attentie, coureurs. Er is een ongeval!
Mọi tay đua chú ý, cờ sự cố đã được vẫy.

Xem thêm ví dụ

Hartziekte, kanker, een auto-ongeval?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
Was mijn ongeval op het nieuws?
Tai nạn của tôi đã có trên mục tin tức à?
Maar ook echtparen die te maken hebben met lichamelijke problemen als gevolg van een ongeval, of met emotionele problemen zoals depressiviteit, kunnen er baat bij hebben de volgende suggesties toe te passen.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Toen ouderling Schmutz achttien jaar was, stierf zijn oudere zus in een auto-ongeval.
Vào lúc Anh Cả Schmutz 18 tuổi, người chị gái của ông qua đời trong một tai nạn ô tô.
Na twee jaar kregen ze een eigen kind, en na nog eens twee jaar kwam er nog een. Later kwam er nog een kind maar dat was een " ongeval ", wat ik nogal een ongebruikelijke naam vond.
Và, hai năm đã trôi qua, và họ có một đứa con, rồi hai năm nữa trôi qua, một đứa nữa lại ra đời, rồi thoáng một cái họ lai có thêm một đứa mà đứa đó họ gọi là " tai nạn ", và tôi những tưởng rằng cái tên mới quái làm sao.
Sinds mijn ongeval... wil ik de mensen altijd raad geven.
Kể từ khi bị tai nạn, mỗi khi gặp ai, tôi đầu cho họ lời khuyên.
Vanaf dat moment wist ik dat dat ongeval een gegeven was.
Từ lúc đó, tôi biết...... tai nạn năm ấy chỉ là cái được cho.
We waren betrokken bij ongeval.
Chúng tôi vừa có va chạm với máy bay khác.
Een auto-ongeval.
Một vụ đụng xe.
Haar man was enkele jaren eerder bij een tragisch ongeval om het leven gekomen.
Chồng của người ấy chết trong một tai nạn thảm thương một vài năm trước.
Voorbeelden: Bloed, ingewanden, gestold bloed, seksuele vloeistoffen, menselijke of dierlijke uitwerpselen, foto's van een plaats delict of ongeval.
Ví dụ: Máu, ruột, máu đông, chất nhờn trong sinh hoạt tình dục, chất thải của con người hay động vật, hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn
Dat maakt het verschil uit tussen de wagen voor jou zien en een ongeval vermijden, of in een ongeval belanden.
Điều đó tạo ra sự khác biệt giữa việc thấy chiếc xe đằng trước bạn và tránh tai nạn, hoặc vướng vào tai nạn.
Alleen de piloot van de helikopter overleefde het ongeval.
Chỉ một phi công lái trực thăng sống sót trong vụ tai nạn.
6 Ongeval of ziekte
6 Bị thương hay bị bệnh hoạn
Hij stierf bij het ongeval.
Anh ta chết trong vụ tai nạn.
Ze kreeg een ongeval.
Cô ấy bị tai nạn.
Een huisonderwijzer helpt een vader wiens zoon in een auto-ongeval gestorven is.
Một thầy giảng tại gia phục sự một người cha có con trai chết trong một tai nạn.
Tijdens het ongeval brak regisseur J.J. Abrams zijn rug.
Bộ phim do J. J. Abrams đạo diễn.
Ik dacht na het ongeval...
Nhưng, tớ nghĩ sau tai nạn đó...
Het ongeval gebeurde op de 301 rond 2 uur vannacht.
Vụ đâm xe xảy ra vào khoảng 2:00 sáng hôm qua.
Toen ik 18 was, verloor ik mijn beste vriend in een auto-ongeval.
Năm tôi 18 tuổi, người bạn thân nhất của tôi ra đi trong một tai nạn xe hơi.
Door een ongeval verloor een christen in het midden-westen van de Verenigde Staten de goedbetaalde baan die hij al veertien jaar had.
Một tín đồ đấng Christ sống về phía Tây xứ Hoa-kỳ đã bị một tai nạn và do đó mất việc làm trả lương cao mà anh đã có từ 14 năm nay.
Ze had hoofdpijn sinds ze een paar weken daarvoor een licht ongeval had tijdens het waterskiën in de Verenigde Staten.
Cô đã bị chứng nhức đầu từ một tai nạn nhỏ khi lướt ván trên sóng nước ở Hoa Kỳ mấy tuần lễ trước đó.
Een noodlottig ongeval.
Một tai nạn thương tâm.
Het ongeval.
Vụ tai nạn đó chứ gì.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ongeval trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.