onttrekken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onttrekken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onttrekken trong Tiếng Hà Lan.
Từ onttrekken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là rút khỏi, rút lui, rút ra, từ chối, sự làm kiệt quệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onttrekken
rút khỏi(withdraw) |
rút lui(withdraw) |
rút ra(withdraw) |
từ chối(withhold) |
sự làm kiệt quệ(drain) |
Xem thêm ví dụ
Hoewel wij misschien niet in staat zijn van baan te veranderen, kunnen er andere manieren zijn om ons aan verleidelijke omstandigheden te onttrekken. Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ. |
We zullen uranium moeten onttrekken aan zeewater, dat is de gele lijn, om conventionele kerncentrales echt veel voor ons te laten doen. Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta. |
Daardoor zou de bijbel als een magneet zijn die alleen de oprechten zou aantrekken; maar anderen zouden zich eraan kunnen onttrekken als zij dat wilden en zo verraden wat er in hun hart leeft.” Bởi vậy Kinh-thánh giống như một cục nam châm, chỉ kéo những người thành thật đến mà thôi; nhưng hễ ai muốn kiếm cớ để không tin thì cũng kiếm ra và như thế biểu lộ trong lòng họ có gì”. |
We kunnen er ons niet aan onttrekken. Không thể từ bỏ được. |
Laten we altijd dicht bij Jehovah en zijn met een moeder te vergelijken organisatie blijven en ons niet aan hun leiding en liefdevolle raad onttrekken.” Vậy chúng ta hãy luôn luôn ở gần Đức Giê-hô-va và tổ chức của Ngài như người mẹ, đừng tự phân rẽ khỏi sự hướng dẫn và lời khuyên yêu thương của Ngài và của tổ chức ấy”. |
Onttrek aan mij de kracht die je nodig hebt om te overleven. Giao thông với tôi để có sức mạnh anh cần phải sống sót. |
Petrus zei echter niet tot zijn lezers dat zij zich moesten onttrekken aan de wereldse verantwoordelijkheden en zorgen van het leven; ook bevorderde hij met zijn woorden niet een gevoel van hysterie over de ophanden zijnde vernietiging. Tuy nhiên, Phi-e-rơ không bảo các độc giả trốn tránh những trách nhiệm hằng ngày và sự lo lắng của đời sống; ông cũng không khuyến khích người ta nên có thái độ kinh hoàng về sự hủy diệt sắp tới. |
29 Daarom spanden zij samen tegen het volk van de Heer, en zij gingen een verbond aan om het te vernietigen, en om hen die aan moord schuldig waren te onttrekken aan de greep van het recht, dat volgens de wet zou worden toegepast. 29 Vậy nên những người này liên kết với nhau chống lại dân của Chúa, và lập giao ước để hủy diệt họ và giải thoát những kẻ phạm tội sát nhân khỏi bàn tay công lý đang sắp sửa được thi hành theo luật pháp. |
Naar schatting onttrekken allerlei soorten handel in wilde dieren in Brazilië vanuit de natuur bijna 38 miljoen dieren per jaar, een business die bijna twee miljard dollar waard is. Ước tính cho thấy, tất cả các loại hình buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp ở Brazil lấy mất khỏi tự nhiên khoảng 38 triệu động vật mỗi năm, và hoạt động kinh doanh này đáng giá khoảng 2 tỉ đô la. |
Ze hadden gezwoegd om hun levensonderhoud aan de dorre grond te onttrekken. Họ vất vả cật lực để kiếm miếng ăn từ miếng đất khô cằn. |
5 Onttrek u niet aan elkaar, tenzij met onderling goedvinden voor een bepaalde tijd, teneinde u over te geven aan vasten en gebed; en kom weer tezamen, opdat Satan u niet verzoekt wegens uw gebrek aan zelfbeheersing. 5 Đừng rời nhau, ngoại trừ đồng ý trong một thời gian, để các người có thể chuyên tâm nhịn ăn và cầu nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo Sa Tan nhơn chỗ không tự chế của anh em mà cám dỗ chăng. |
In de 10e eeuw wisten de graven van Barcelona hun politieke macht uit te breiden en zich steeds meer aan de Frankische invloed te onttrekken. Trong thế kỷ 10, các bá tước của Barcelona củng cố quyền lực chính trị của họ và tách biệt xa hơn khỏi tầm ảnh hưởng của Frank. |
Zijn uitingen van medeleven ten opzichte van de ene zijn geen aanleiding om zijn liefde voor de andere te onttrekken of te verloochenen. Cử chỉ đầy trắc ẩn của ông đối với đứa này không đòi hỏi phải rút bỏ hay khước từ tình yêu thương cho đứa kia. |
Wanneer de routine van het dagelijks leven eenmaal begint, zal misschien blijken dat uw man ongeduldig is, nogal opvliegend, een beetje lui of geneigd zich aan de schriftuurlijke verplichtingen als hoofd van het gezin te onttrekken. Khi thói quen của đời sống mỗi ngày bắt đầu diễn ra thì chồng bạn có thể sẽ tỏ ra thiếu kiên-nhẫn, hơi cáu-kỉnh, hơi lười, hoặc có khuynh-hướng trốn tránh trách-nhiệm điều-khiển gia-đình như Kinh-thánh qui-định. |
Zou het passend zijn dit als een excuus te gebruiken om u aan uw verantwoordelijkheid te onttrekken wanneer er iets onschriftuurlijks wordt gedaan? Nếu viện lý do này để trốn tránh trách nhiệm của chính bạn khi có một việc gì đó làm trái với nguyên tắc Kinh-thánh thì có phải là việc chính đáng không? |
7 Wat zal ons helpen ervoor te waken dat we ons onttrekken aan het nakomen van onze verplichtingen tegenover God? 7 Điều gì sẽ giúp chúng ta tránh viện cớ để không làm tròn trách nhiệm với Đức Chúa Trời? |
TJ: Ik zou nog altijd willen weten dat je dat kon doen en tegelijkertijd onder nul duiken tegen het eind van de eeuw, wat aangaat het onttrekken van koolstof aan de atmosfeer, het oplossen van het biodiversiteitsprobleem, het terugdringen van landgebruik en dan nog iets doen aan de toplaagerosie en de kwaliteit van water. TJ: Tôi vẫn muốn biết rằng nếu bạn có thể làm điều đó và đạt mức dưới 0 vào cuối thế kỉ này, về việc loại bỏ khí cacbon khỏi khí quản, giải các bài toán về sự phong phú trong sinh thái và làm giảm tầm ảnh hưởng tới đất đai và làm được điều gì đó về sự xói mòn lớp đất mặt và chất lượng nước. |
Er zijn tegenwoordig methodes om methaan op te vangen Er zijn tegenwoordig methodes om methaan op te vangen en er energie aan te onttrekken, als vervanging voor het gebruik van fossiele brandstoffen, maar we moeten slim zijn. Nếu ngay bây giờ có loại máy móc nào có thể thật sự hấp thu lượng khí mê-tan đó và dùng để chạy máy phát điện bù đắp vào lượng năng lượng do nhiên liệu hóa thạch sinh ra nhưng ta cần tỉnh táo về vấn đề này. |
Ik zou nog altijd willen weten dat je dat kon doen en tegelijkertijd onder nul duiken tegen het eind van de eeuw, wat aangaat het onttrekken van koolstof aan de atmosfeer, het oplossen van het biodiversiteitsprobleem, het terugdringen van landgebruik en dan nog iets doen aan de toplaagerosie en de kwaliteit van water. Tôi vẫn muốn biết rằng nếu bạn có thể làm điều đó và đạt mức dưới 0 vào cuối thế kỉ này, về việc loại bỏ khí cacbon khỏi khí quản, giải các bài toán về sự phong phú trong sinh thái và làm giảm tầm ảnh hưởng tới đất đai và làm được điều gì đó về sự xói mòn lớp đất mặt và chất lượng nước. |
Vul de uitspraak op het bord aan door de volgende waarheid op te schrijven: Als wij ons niet willen bekeren, zal de Geest Zich aan ons onttrekken en zullen wij de leiding van de Heer verliezen.) Hoàn tất lời phát biểu ở trên bảng bằng cách viết lẽ thật sau đây: Nếu chúng ta từ chối hối cải thì Thánh Linh sẽ rút lui và chúng ta sẽ mất đi sự hướng dẫn của Chúa). |
Op soortgelijke wijze zal de christenheid gedurende de ophanden zijnde ontwijding van dingen die ze als heilig beschouwt, niet in staat zijn zich door omkoperij te onttrekken aan de voltrekking van het goddelijke oordeel over haar. Tương tợ như vậy, trong ngày sắp đến khi những gì các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cho là điều thánh sẽ bị hạ thấp, chúng nó sẽ không thể hối lộ để tránh khỏi sự xét xử của Đức Chúa Trời. |
Bij andere procedures wordt bloed omgeleid naar een scheidingskamer (centrifuge) om schadelijke of ondeugdelijke bestanddelen eraan te onttrekken. Trong những phương pháp khác, huyết được dẫn đến một máy ly tâm để loại bỏ những phần có hại hoặc có khuyết điểm. |
Ons aan de Geest des Heren onttrekken Tự Lánh Xa khỏi Thánh Linh của Chúa |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onttrekken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.