ontwerp trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ontwerp trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ontwerp trong Tiếng Hà Lan.

Từ ontwerp trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản vẽ, hình vẽ, họa hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ontwerp

bản vẽ

noun

Hebben jullie de ontwerpen voor de Colombina, of niet?
Ngươi có bản vẽ chế tạo bồ câu máy hay không?

hình vẽ

noun

họa hình

noun

Xem thêm ví dụ

„Voor menig hedendaags astronoom wijst de algehele organisatie van het heelal op een element van ontwerp”, schreef de natuurkundige Paul Davies.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Monique Lhuillier bood aan een trouwjurk voor me te ontwerpen.
Monique Lhuillier đề nghị thiết kế váy cưới cho em.
Door gebruik te maken van de kennis over vroege ruimtemissies begonnen mijn vrienden en ik schetsen te maken van ons eigen satelliet-ontwerp.
Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế
Het wordt tijd om te gaan 'ontwerpen voor de oren'.
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai.
In hun pogingen onafhankelijk van hem te zijn, zouden mensen maatschappelijke, economische, politieke en religieuze stelsels ontwerpen die met elkaar in strijd zouden zijn, terwijl ’de ene mens over de andere mens zou heersen tot diens nadeel’. — Prediker 8:9.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
Ik zou een virus kunnen ontwerpen die de zaak volledig plat zou gooien.
Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son.
We bereikten dit jaar een kantelpunt waar groen leven, ontwerpen, investeren en produceren door een kritieke massa van burgers, ondernemers en ambtenaren werd gezien als het meest patriottische, kapitalistische, geopolitieke en concurrerende wat ze konden doen.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
Maar het ontwerp ging nooit over de vorm.
Nhưng trong mỗi trường hợp, tôi không thiết kế hình dạng.
Maar we ontwerpen computeropdrachten waarbij we tot op de milliseconde accuraat kunnen meten hoe goed ze zijn in het overgaan van een taak naar de andere.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
Ik zou zelfs zeggen: niet alleen biologisch ontwerp maar ook al het ontwerp dat we als menselijk beschouwen.
Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến.
Met zijn drukkersoog heeft hij het ontwerp en de indeling verbeterd.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.
De tempels die overal ter wereld zijn geplaatst, hebben een uniek uiterlijk en ontwerp, maar binnenin hebben ze altijd hetzelfde eeuwige licht, perspectief en dezelfde waarheid.
Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu.
Als wij de grootsheid en de wonderen van de aarde en het hele universum beschouwen, komen wij onder de indruk van de orde en het ontwerp ervan.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
In dit geval laat deze kennis ons toe nieuwe machinearchitecturen of slimme algoritmen te ontwerpen die elegant de schade kunnen ondervangen, net zoals menselijke atleten dat doen, in plaats van machines met redundantie te bouwen.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Daarbij kunnen we de hele polymeerchemie hierop toepassen. We kunnen chemische technieken ontwerpen die net die eigenschappen geven die je echt wil hebben in een 3D-geprint object.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Wat betekent het dus om te ontwerpen op wereldwijde schaal?
Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?
Wanneer we direct voor de gehandicapte ontwerpen, stuiten we vaak op oplossingen die niet alleen breder toepasbaar zijn maar ook vaak beter zijn dan ontwerpen voor standaard mensen.
Như bạn thấy, khi chúng tôi thiết kế dành cho người khuyết tật trước, chúng tôi tình cờ tìm ra các giải pháp mà không hề nghĩ trước đó, nhưng thường là tốt hơn so với việc thiết kế theo nguyên tắc.
Gebruik deze tips als uitgangspunt voor het ontwerp en de optimalisatie van uw website:
Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn:
Hebben we vrij spel om dieren te ontwerpen?
Liệu chúng ta có quyền lực tự do để thiết kế các con vật không?
De wereld waarin ik werk draait om ontwerpen van wegen, dammen, elektriciteitsvoorziening, die al 60 jaar niet meer herzien zijn.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
We werkten met een bedrijf dat gespecialiseerd is in camerabeveiliging. We vroegen hen om een stuk software met ons te ontwerpen, met een camera die naar mensen in de kamer kon kijken, ze zou volgen en één persoon zou vervangen door de achtergrond, waardoor die onzichtbaar werd.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.
Dat verklaart het ingewikkelde ontwerp dat overal in de schepping te zien is, vooral in levende dingen.
Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống.
Als je een nieuw ontwerp wil maken voor virtueel elke dienst in Afrika, zou je vandaag starten met de mobiele telefoon.
Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động.
Dit bedrijf stond in voor het ontwerp, de productie en installatie van geautomatiseerde productielijnen over de hele wereld.
Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu.
Want zoals alle oude dorpjes had Villagrande het niet overleefd zonder deze structuur, zonder haar muren, zonder haar kathedraal, zonder haar dorpsplein, want verdediging en sociale cohesie definieerden het ontwerp.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ontwerp trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.