onveilig maken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onveilig maken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onveilig maken trong Tiếng Hà Lan.

Từ onveilig maken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tràn vào phá hoại, tràn vào quấy phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onveilig maken

tràn vào phá hoại

(infest)

tràn vào quấy phá

(infest)

Xem thêm ví dụ

En als het echt nodig is kunnen we de hele planeet onveilig maken voor joden
Và nếu cần thiết thì chúng tôi có thể làm cả thế giới này không có chỗ an cư cho dân Do Thái
„De vliegen” en „de bijen” zullen neerstrijken en elk hoekje en gaatje van het land onveilig maken.
“Ruồi” và “ong” sẽ đáp xuống, tràn ra cắn phá không chừa một xó xỉnh nào của đất Giu-đa.
Welke reden is er om ’overvloedig te zijn in hoop’ in een wereld die zo duister is als de onze, waar misdaad en immoraliteit de straten onveilig maken, waar meer dan een miljard mensen door honger of voedselgebrek worden gekweld en waar de dreiging van kernwapens de gehele mensheid als een zwaard van Damocles boven het hoofd hangt?
Trong một thế-giới đen tối như ngày nay, nơi mà tội-ác và sự vô-luân đầy dẫy đường phố, nạn đói kém hoặc thiếu ăn ảnh-hưởng đến hàng tỷ người, và nơi mà các vũ-khí nguyên-tử hạch tâm hăm dọa cả nhân-loại như lưỡi gươm của Damocles treo trên đầu tất cả nhân-loại, vậy thì có lý do gì để “dư-dật sự trông-cậy” được?
Wolven, luipaarden, leeuwen en beren maken die velden nu onveilig.
Chó sói, beo, sư tử và gấu tự do đi lang thang khắp đồng ruộng.
Als het nodig is maken we de hele planeet onveilig voor joden.
Và nếu cần thiết thì chúng tôi có thể làm cả thế giới này không có chỗ an cư cho dân Do Thái.
Uit een recent onderzoek onder miljonairs in Azië blijkt dat velen van hen „zich onveilig voelen en zich zorgen maken, ook al genieten ze de sociale status die hun rijkdom met zich meebrengt en hebben ze het gevoel iets bereikt te hebben”. — Prediker 5:11.
Theo một cuộc thăm dò ý kiến của các triệu phú ở châu Á, nhiều người “thấy bất an và lo lắng dù có địa vị xã hội và có cảm giác thành đạt nhờ sự giàu sang”.—Truyền-đạo 5:11.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onveilig maken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.