ook trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ook trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ook trong Tiếng Hà Lan.
Từ ook trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ook
cũngadverb Ik kan geen Frans lezen, en ook niet spreken. Tôi không biết đọc tiếng Pháp, cũng chẳng biết nói tiếng Pháp. |
Xem thêm ví dụ
Ze voelden zich gefrustreerd en hadden ook veel minder bereikt dan waarop ze gehoopt hadden. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
U zult ook glimlachen als u aan deze Schrifttekst denkt: ‘En de Koning zal hun antwoorden: Voorwaar, Ik zeg u: voor zover u dit voor een van deze geringste broeders van Mij gedaan hebt, hebt u dat voor Mij gedaan’ (Mattheüs 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
In de loop der eeuwen hebben veel wijze mannen en vrouwen door logica, redenering, wetenschappelijk onderzoek en, ja, ook door inspiratie, waarheid ontdekt. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Nadat een broeder zijn vrouw had verloren in de dood en andere pijnlijke dingen had meegemaakt, zei hij: ‘Ik weet nu dat we onze beproevingen niet kunnen uitkiezen, en ook niet wanneer ze komen of hoe vaak. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Het boek A Parent’s Guide to the Teen Years zegt: ‘Ze lopen ook het risico aandacht te krijgen van oudere jongens die vaak al seksueel actief zijn.’ Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Wanneer we ons voor anderen inzetten, helpen we niet alleen hen maar ervaren we ook een mate van geluk en voldoening die onze eigen lasten draaglijker maakt. — Handelingen 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
(Applaus) We zijn er dan ook erg blij mee. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Je kan dit ook doen. Bạn cũng có thể làm. |
Technisch gezien heb ik ook op u geschoten, een paar dagen geleden. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Hij is ook de trainer van het span paarden, en degene die ze gekozen heeft, en bovendien de trainer van elk individueel paard. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Áo dài werd vroeger zowel door mannen als vrouwen gedragen maar wordt tegenwoordig vooral door vrouwen gedragen alhoewel in sommige gevallen zoals traditionele huwelijken ook mannen het dragen. Áo dài đã từng được mặc bởi cả hai giới, nhưng ngày nay chủ yếu dành cho phụ nữ, đàn ông cũng mặc nó vào một số dịp như đám cưới truyền thống. |
Hij bewees ook dat een volmaakt mens ondanks de zwaarste beproevingen Jehovah volmaakt trouw kon blijven. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Het hoeft ook niet via de oren: dit systeem werkt met een elektrotactiel raster op het voorhoofd. Wat voor de video-invoer staat, voel je op je voorhoofd. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Jehovah’s Getuigen hebben er veel vreugde uit geput om ontvankelijke personen te helpen, ook al beseffen zij dat weinigen uit het midden van de mensen de weg ten leven zullen opgaan (Mattheüs 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Hij was niet gewond, en ook de locomotief had geen schade. Ông ấy không bị thương và đầu máy xe cũng không bị hư hao gì. |
Jozef van Nazareth, de adoptievader van Jezus, kreeg ook een droom van God. Hij moest met zijn vrouw en kind naar Egypte vluchten. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
Ook wij slaken de bijbelse kreet: ‘Is er geen balsem in Gilead?’ Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?” |
Deze kaart is ook goed. Và tấm bản đồ này cũng chính xác. |
Ja, ik ook. tôi cũng thế. |
Daarom stond Jezus niet alleen bekend als „de zoon van de timmerman” maar ook als „de timmerman” (Mattheüs 13:55; Markus 6:3). Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
* Zie ook Borstplaten; Ziener * Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị |
Je weet wel, wat dan ook. Anh biết đó, sao cũng được. |
Als het goed gaat met de families, gaat het goed met het dorp en uiteindelijk ook met het hele land. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
12 Men behoudt een dergelijke waardering voor Jehovah’s rechtvaardige beginselen niet alleen door de bijbel te bestuderen, maar ook door geregeld aan christelijke vergaderingen deel te nemen en door samen een aandeel te hebben aan de christelijke bediening. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ook trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.