op trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ op trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ op trong Tiếng Hà Lan.

Từ op trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trên, lúc, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ op

trên

adverb (aan de bovenkant aanrakend, rustend op)

Plaats het spel kaarten op de eiken tafel.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

lúc

noun

Zeg mij wat ge op dat ogenblik gezien hebt.
Anh hãy cho tôi biết anh trông thấy gì lúc đó.

vào

conjunction

Hij concentreerde zich op het leren van voorzetsels.
Anh ấy đã tập trung vào việc học các giới từ.

Xem thêm ví dụ

We hebben nog een kans om de vispopulatie niet alleen te herstellen, maar om zelfs meer vis te krijgen die meer mensen kan voeden dan we op dit moment doen.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Maar als hij in verband met zijn werk gewapend moet zijn, bestaat de kans dat hij bloedschuld op zich laadt als hij zijn wapen moet gebruiken.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Het zijn gewoon icoontjes waar je op klikt.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Jaap klikt op uw advertentie, waardoor een sessie wordt geregistreerd voor de eerste klik.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Op het belangrijkste terrein in het leven — trouw aan God — faalde hij.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Manu bouwt een boot, die door de vis getrokken wordt totdat hij op een berg in de Himalaja aan de grond loopt.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Je zult de voornaamste en dierbaarste geloofspunten als lid van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen op een eenvoudige, duidelijke en diepzinnige manier kunnen uitleggen.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Dus, bij Ebola leidde de paranoïde angst voor een infectieziekte, gevolgd door een aantal gevallen die in rijke landen opdoken, ertoe dat de internationale gemeenschap samenkwam, en door het werk van toegewijde vaccinbedrijven hebben we nu deze: twee Ebola-vaccins worden in Ebola-landen onderzocht op effectiviteit --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm các quốc gia nhiễm Ebola
Op de Y-as staat de luidheid van het gemiddelde geluid uit de omgeving in de diepe oceaan ingedeeld op frequentie.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Je pa is overal naar je op zoek.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Richt op een shirt, en't wordt 60 cm.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Dus zetten we op het erf van de boerderij van een geïnteresseerde een tent op.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Wij kunnen voornamelijk op twee manieren voor ons geestelijke uiterlijk zorgen.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Lee Cronin: Veel mensen denken dat het leven miljoenen jaren nodig had om op te starten.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Broeders en zusters, op aanwijzing van het Eerste Presidium is het volgende rapport opgesteld over de groei en de status van de kerk per 31 december 2002.
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Wanneer u een remarketinglijst maakt, kunt u bepalen of deze moet worden ingesteld op Gesloten of Open.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Toen hij op aarde was, predikte hij de boodschap: „Het koninkrijk der hemelen is nabij gekomen”, en hij zond zijn discipelen uit om hetzelfde te doen (Openbaring 3:14; Mattheüs 4:17; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Sommigen zijn tegen beperkingen op pornografie en gevaarlijke drugs.
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm.
13 Na op een kringvergadering een lezing gehoord te hebben, beseften een broeder en zijn zus dat ze veranderingen moesten aanbrengen in de manier waarop ze met hun moeder omgingen, die ergens anders woonde en al zes jaar was uitgesloten.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
En handen op het stuur waar ik ze kan zien.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
We gebruiken deze ID om de software te controleren op verdachte accountactiviteit, zoals ongeautoriseerde toegang.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Technisch gezien heb ik ook op u geschoten, een paar dagen geleden.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Kom op, we hebben gesproken over ons verleden.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
Wanneer u data-driven-attributie (of elk ander nieuw attributiemodel dat niet op de laatste klik is gebaseerd) uitprobeert, adviseren we u het model eerst te testen om te zien hoe dit het rendement op uw investering beïnvloedt.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ op trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.