opbouw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opbouw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opbouw trong Tiếng Hà Lan.

Từ opbouw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà, toà nhà, xây dựng, sự xây dựng, tòa nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opbouw

nhà

(structure)

toà nhà

(building)

xây dựng

(construction)

sự xây dựng

(construction)

tòa nhà

(building)

Xem thêm ví dụ

7 Wanneer we er een goede geestelijke routine op na houden, zullen we over talrijke onderwerpen voor opbouwende gesprekken beschikken (Filippenzen 3:16).
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
* Respect tonen voor alle gezinsleden en ze in hun opbouwende activiteiten steunen.
* Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ.
* Opbouwende media gebruiken, rein zijn in ons taalgebruik, en deugdzame gedachten hebben.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Je kunt voordat je kind naar school gaat, iets opbouwends zeggen, de dagtekst bespreken en samen bidden.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
We hopen dat TED volop en fundamenteel kan bijdragen tot de opbouw van deze nieuwe tijd in het muziekonderwijs, waarin de sociale, gemeenschappelijke en gerechtvaardigde eisen van kind en adolescent een baken worden en een doel voor een grootse sociale missie.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Eén ding dat ’haar huis zal opbouwen’, is dat zij altijd goed over haar man spreekt en er aldus toe bijdraagt dat hij in de achting van anderen stijgt.
Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn.
Dus nodigde het werknemers van over de hele wereld uit om de natie te helpen opbouwen.
Do vậy, nó mời gọi nhân công từ khắp thế giới tới và giúp xây dựng đất nước.
Intussen zullen ook wij, als wij het voortreffelijke voorbeeld van Stefanas, Fortunatus en Achaïkus volgen en hard blijven werken ten behoeve van onze broeders, loyaal de gemeenteregeling ondersteunen, terwijl wij onze broeders opbouwen en ’hen tot liefde en voortreffelijke werken aansporen’. — Hebreeën 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
„Laat alle dingen tot opbouw geschieden”
“Hãy làm hết thảy cho được gây-dựng”
Maar om volledig gehoorzaam te zijn, moeten we de strijd aanbinden met ons zondige vlees en ons van het slechte afkeren, terwijl we tegelijkertijd waardering opbouwen voor het goede. — Romeinen 12:9.
Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9.
Kijk eens, hier kun je wat mee opbouwen.
Thứ này sẽ giúp anh bắt đầu lại.
Laten wij luisteren naar hen die de sleutels van het koninkrijk dragen en ons door hen laten onderwijzen en opbouwen.
Chúng ta hãy lắng nghe và học hỏi và được củng cố phần thuộc linh bởi những người nắm giữ tất cả chìa khóa của vương quốc.
We zullen ook bekijken wat de hele gemeente kan doen om de vergaderingen voor alle aanwezigen opbouwend te laten zijn.
Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự.
Maar het kind van God dat u in het herstelde evangelie eerst moet opbouwen, dat bent u zelf.
Tuy nhiên, người con đầu tiên của Thượng Đế mà chúng ta phải củng cố trong phúc âm phục hồi chính là bản thân chúng ta.
Elihu toonde geduld, luisterde goed, sprak waar mogelijk prijzende woorden en gaf opbouwende raad (Job 32:6; 33:32).
Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32.
Laten we eens kijken hoe Jezus met zijn opbouwende woorden en behulpzame instelling een uitstekend voorbeeld heeft gegeven.
Chúng ta hãy cùng nhau xem làm thế nào Chúa Giê-su nêu gương mẫu tuyệt hảo trong việc nói những điều tích cực và có tinh thần giúp đỡ người khác.
Slachtoffers die God behagen, omvatten het brengen van herderlijke bezoeken en het opbouwen van medechristenen door liefdevolle raad
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
Je zou een bibliotheek, hetzij reëel of virtueel, van vingerafdrukken van in wezen elk virus kunnen opbouwen.
Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus.
In wiens ogen moeten we dan een goede reputatie opbouwen?
Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai?
In de huidige wereld zijn er veel moeilijke en lastige dingen, broeders en zusters, maar er is ook veel goeds en opbouwends.
Thưa các anh chị em, trên thế giới ngày nay có nhiều điều khó khăn và thử thách nhưng cũng có nhiều điều tốt lành và làm nâng cao tinh thần.
Hij kan geen emotionele band met iemand opbouwen.
Hắn không có khả năng gắn kết tình cảm với bất kì ai.
12 Hoe kan onze liefde iemand opbouwen die het emotioneel zwaar heeft?
12 Làm thế nào tình yêu thương của chúng ta có thể làm vững mạnh những người đang chịu đựng nỗi đau buồn?
We onderzoeken elk menselijk bot van het zilveren skelet en doen proeven met de osteologische opbouw.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
De schoolopziener dient ook nota te nemen van andere geheugensteuntjes of suggesties in het boek die hem zullen helpen de samenhangende opbouw en doeltreffendheid van een presentatie snel te beoordelen.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Het enige waar ik toen mee begaan was was m'n bedrijf opbouwen... om voor m'n familie te zorgen.
Khi ấy tôi chỉ biết lo cho công việc, chăm sóc gia đình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opbouw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.